Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột Thịt Xương Bò . hàng phù hợp với thông tư 26/2012 BNNPTNT.
|
TAN
|
420
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn gia súc - thủy sản:BỘT PHỤ PHẨM THỊT GÀ - CHICKEN BY-PRODUCT MEAL,PROTEIN 66.58%, ĐỘ ẨM 3.9%.Hàng NK phù hợp Mục 2,khoản B,STT 4240 - TT 26/2012 TTBNNPTNT.Mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột đạm từ lợn(Bột thịt xương lợn)(Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn CNTS) Phù hợp theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
430
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN , Bột thịt xương bò , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9 trang 3
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Bột thịt xương bò- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
505
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
0
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn ( Porcine Meat And Bone Meal)
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
BÔT THỊT XƯƠNG LỢN - NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - INDIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN: 63,7%; ĐỘ ẨM: 6,2; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 1,12%, TVN 91MG/100GR
|
TAN
|
1,120
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
KG
|
1
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
BỘT CÁ - TUNA FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) .Protein :71.7 %
|
KG
|
1
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - PERUVIAN STEAM DRIED FISH MEAL, PROTEIN 68,26%; ĐỘ ẨM 7,54; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,95%,
|
TAN
|
1,477
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột nội tạng cá ngừ 60% protein- NLSX thức ăn chăn nuôi, số thứ tự 8 trên Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam theo Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của Bộ NN & PTNT)
|
TAN
|
950
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá (Fishmeal) là nguyên liệu sx thức ăn Chăn nuôi, Thủy sản; contract: SEW024419 - L2
|
TAN
|
1,202
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Harina de krill ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, thủy sản, contract: DW17-047 (L2)
|
TAN
|
838
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá stt8, 100gram/gói, hàng mẫu chưa có nhãn hiệu
|
GOI
|
0
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Bột cá dùng sản xuất thức ăn cho động vật ( trừ loài nhai lại ). Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
|
KG
|
1
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột gan mực dẻo ( Squid liver paste) là nguyên liệu sx thức ăn cho thủy sản, Contract: OLG305SL105&OLG309SL106(L1)
|
TAN
|
1,012
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột đầu tôm dùng để làm thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%. Hàng phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
KG
|
1
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
CÁM MÌ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
180
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mì dùng chế biến thức ăn gia súc
|
TAN
|
184
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc gia cầm, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
170
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ dạng bột nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm (hàng mới 100%), phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
192
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran),hàng nhập phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/06/2012)
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mì bột. làm nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi. Phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
TAN
|
172
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Cám mỳ (Wheat Bran) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
174
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
186
|
CANG KHANH HOI (HCM)
|
CFR
|
Wheat Bran/Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. PFM/217 17 ngày 03/11/2017
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Wheat Bran/ Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Kết quả PTPL Số: 1004/TB-TCHQ ngày 03/02/2015
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc (hàng nhập theo mục 06, thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám Gạo ( Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 40 kg/bao, trọng lượng cả bì 40,2 kg/bao dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi )
|
KG
|
0
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DAF
|
Cám gạo dùng làm thức ăn cho cá NSX 16.09.2017 HSD 16.09.2017 , hàng mới 100%
|
TAN
|
375
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Corn Gluten Meal ( Gluten ngô ) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gluten ngô (CGF - Corn Gluten Feed). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
153
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Solubles). NK đúng theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/5/2012 (ô số 4245)
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Corn Gluten Meal ( Gluten Ngô). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten ngô - Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
149
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTNT thuộc dòng 4245
|
KG
|
0
|
NAM HAI
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES) , nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bã ngô (DGGS: DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES)
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương( SOYABEAN MEAL) , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
372
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tương ( soybean meal ).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
382
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương. Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc: MT.X +. HSD: 12/10/2019. Nhập khẩu theo TT 26/2012/ BNNPTNT.
|
TAN
|
3,580
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Dinh dưỡng bổ sung sắc tố trong thức ăn chăn nuôi, dạng bột, đóng bao - Canthaxanthin 10% - Hàng mới 100%. Số đăng ký nhập khâu 277-7/16-CN.
|
KG
|
65
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
ROVIMIX E-50 ADSORBATE - Hỗn hợp có thành phần Vitamin E hàm lượng 50% và chất mang. (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
5
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
EMPYREAL 75 ( Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ) - Cargill Incorporated, Mỹ
|
TAN
|
935
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
8
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Chất tổng hợp bổ sung trong thức ăn chăn nuôi ZINC OXIDE (FEED GRADE)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: SELACID GREEN GROWTH MP
|
TAN
|
2,864
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Vitalink-bổ sung premix vitamin trong thức ăn chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
KG
|
17
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|