Mặt hàng

ĐVT

Giá USD

Cửa khẩu

Mã GH

Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 5.0-13.3M, đường kính: 70-106CM . Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorense ). Khối lượng: 589.301M3/279,917.98EUR

M3

558

TAN CANG (189)

CFR

Gỗ tần bì,loại AB grade,tên khoa học:Fraxinus excelsior,chiều dài từ 3m đến 11.5m,đường kính:30% loại từ 30cm đến 39cm,70% loại từ 40cm trở lên,482.360CBM,hàng không nằm trong danh mục cites.Mới 100%.

M3

229

CANG XANH VIP

CIF

Gỗ Lim Tali dạng lóng, dài: 4.5M & Up, đường kính: 50CM & Up . Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên Latinh: Erythrophleum ivorense ). Khối lượng: 187.515M3/108,329.29EUR

M3

678

CANG HAI PHONG

CFR

Gỗ xoan đào khúc tròn ( Entandrophragma cylindricum ) đường kính từ 80cm trở lên, độ dài : 6m trở lên. Hàng mới 100% (không nằm trong danh mục Cites)

M3

481

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Gỗ xoan đào( Sapelli) dạng lóng ,(Tên KH : Entandrophragma cylindricum ), ( Đường kính: 85cm&up, Dài: 5m&up), hàng không nằm trong danh mục Cites.

CM3

0

DINH VU NAM HAI

CFR

Gỗ giá tỵ (gỗ tròn) (120-129)cm,(Tên khoa hoc TECTONA GRANDIS TEAK).

M3

695

CANG QT ITC PHU HUU

CIF

Gỗ Iroko đẽo thô, dài: 310CM & Up, rộng: 40CM & Up, dày: 30CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Chlorophora excelsa ). Khối lượng: 829.764M3/186,696.90USD

M3

225

CANG XANH VIP

C&F

Gỗ thông xẻ(Sawn Radiata Pine)TKH:Pinus radiata.QC: Len 4,500MM-6,000MM, WID 100MM-250MM, THI 50MM

M3

290

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ (FINNISH WHITE WOOD, SF GRADE, KD ROUGH SAWN)

M3

255

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ 22 mm x 95 mm and up (tên khoa hoc: PINUS RADIATA, SL: 183.472 ; ĐG:275; TG: 50,454.80USD)

M3

275

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

gỗ thông xẻ-RADIATA PINE ROUGH SAWN COL GRADE- 22~45 x 90 & UP x 1800 & UP(mm). Số lượng: 770.508m3

M3

264

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thông xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn - BRAZILIAN PINE, COL GRADE 101 - KD MC 8 - 12% ( 22 x 75~155 x 2130~3960 )mm -TKH : Pinus Spp, Hàng ngoài Cites

M3

200

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ (WHITE WOOD)

M3

245

CANG QT ITC PHU HUU

CIF

Gỗ Thông xẻ nhóm 4. Loại COL A, FSC 100%. Quy cách 25 mm x 100-200 mm x 1800-3300 mm. Tên khoa học Pinus Taeda.

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea acuminata. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%

M3

350

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Thông xẻ sấy, (tên khoa học: Pinus radiata) mới 100%, số lượng thực tế là: 99,192 M3. Hàng không thuộc danh mục quản lí Cites &99.192

M3

210

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ gỏ đỏ xẻ Nam Mỹ ( tên khoa học : Enterolobium shomburgkii ) qui cách : dày 19mm , rộng 105-135mm , dài 0.75-3.6m , hàng mới 100%

M3

705

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ sồi trắng xẻ sấy loại 2C (Quercus Alba): 4/4"x3''-20''x 6''-16'. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites.

M3

500

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM )

M3

581

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Sồi trắng xẻ ( White Oak Grade ABC ) dày 22mm, chiều rộng 100mm-600mm, chiều dài 2m-5m ( tên khoa học : Quercus petraea ) 178,825 M3

M3

481

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Sồi (OAK) xẻ sấy độ dày 27mm QC: 100mm UP x 2000mm UP COM 2 chưa qua xử lý làm tăng độ rắn, không nằm trong danh mục CITIES, tên khoa học: Quercus sp

M3

493

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ OAK xẻ các loại.Tên khoa học: Quercus sp.

M3

517

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM KD )

M3

581

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Gỗ Sồi xẻ sấy dày 4/4" loại 2.(Oak sawn timber: Quercus spp.). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.

M3

521

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ xẻ: Gỗ Thích Cứng (Hard Maple lumber ) 4/4 1COM 1&2 White Grade. Tên khoa học: ACER SPP . Dày 26mm; Rộng 07 - 30 cm; dài 1,8 - 3 m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES. NK Thuc te : 31.06 m3

M3

640

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ thích(Tên khoa học:Acer saccharum;đã xẻ; dày 5/4'';dài 6'-12'; rộng 4''-14'';số lượng thực 26.715M3;đơn giá thực:779USD/M3)(Hàng nhập không thuộc danh mục CITES)

M3

779

DINH VU NAM HAI

C&F

Gỗ Tần Bì Xẻ, đã sấy (Dầy từ 15mm trở lên, rộng từ 30mm trở lên, dài từ 300mm trở lên)

M3

365

TAN CANG HAI PHONG

C&F

Gỗ Ash (Tần Bì) xẻ thanh đã qua công đoạn sấy khô 32x150mm (FSC 100% SCS-COC-000574)

M3

546

KHO RAPEXCO DAI NAM

DAT

'Gỗ Tần bì xẻ (ASH) 4/4 (Tên khoa học Fraxinus Excelsior)_&15.36

M3

580

CTY ISSEIKI

DAT

GỖ XẺ : Gỗ Tần Bì ( ASH Lumber ) 4/4 1COM KD . Dày26 mm ; Rộng7-40 cm ; Dài 1.8-3.6 m.Tên khoa học (Fraxinus spp ) . Gỗ Nhóm 4 . Không thuộc danh mục Cites. Số lượng NK thực tế 17.721 m3

M3

550

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Gỗ Tần bì sẻ sấy dày 26mm loại AB.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.&( SL:11,395 M3; DG: 1456,73 USD)

M3

1,456

CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA

DAT

Gỗ ash xẻ (gỗ tần bì) (Fraxinus spp) 32, 38mm

M3

530

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Gỗ Bubinga (Guibourtia coleosperma) xẻ dài (2.2 - 3.4) m, rộng (170 - 4.040) mm, dày (140 - 250) mm. Lượng: 276.055 m3, đon giá: 916.631 EUR, 253,040.63 EUR

M3

1,076

TAN CANG HAI PHONG

CFR

Gỗ Okan dạng xẻ, (Tên KH : Cylicodiscus gabunensis ), (Dày: 140/190/250mm, Rộng: 120mm&up, Dài 2,1m&up), Hàng không nằm trong danh mục Cites.

CM3

0

DINH VU NAM HAI

C&F

Gổ Thông Xẻ (Số lượng thực tế 464.426 MTQ)

M3

300

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

GỖ XẺ BẠCH ĐÀN DÀY 28MM : WOOD AD PLANK EUCA GRANDIS FSC 100% WIDE 28 (DÀI TỪ 2.50 ĐẾN 3.05 MÉT, RỘNG TỪ 154 ĐẾN 202MM) Đ Gía IV- 325 USD - Số lượng trên IV: 376,430 MTQ

M3

325

CANG QUI NHON(BDINH)

CIF

Gỗ hương Umbila dạng xẻ thô, dài: 270-310CM, rộng: 25-40CM, dày: 10-12.5CM. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Pterocarpus angolensis )

M3

539

DINH VU NAM HAI

CIF

Gỗ Giáng Hương xẻ (Pterocarpus macrocarpus Kurz).

M3

1,200

CUA KHAU LAO BAO (QUANG TRI)

DAF

Gỗ Gõ Mật xẻ hộp(NI)_ Sindora cochin chinensis (Sawn timber)

M3

600

CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)

DAF

Gỗ Rhodesian copal( Mussivi ) dạng xẻ thô, dài: 220CM & Up, rộng: 25CM & Up, dày: 25CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( tên Latinh: Guibourtia coleosperma )

M3

350

CANG XANH VIP

CFR

Gỗ ván dăm PB (18mm*1220mm*2745mm) dùng làm vỏ loa thùng

KG

0

DINH VU NAM HAI

C&F

Ván PB dùng trong sản xuất đồ gỗ. Hàng mới 100%.&59,9007

M3

170

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván dăm (PB) gỗ ép chưa phủ bề mặt E2 V.313, chống ẩm (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1220x2440x18mm, 7776 tấm, 416.654 m3, mới 100%

M3

178

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)

TAM

3

TAN CANG 128

C&F

VÁN MDF-MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD,CARB P2 STANDARD 2.5MM X 1220MM X 2440MM (307.9648 M3) (Size cắt chưa trừ biên 2.5MM X 1245MM X 2465MM)

M3

250

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép mdf dày 2,7 mm (2.7X1220X2440MM), 98825Tấm

M3

380

CANG TAN VU - HP

CIF

Ván MDF làm từ gỗ thông dày 4.75 mm. Tên khoa học: Pinus radiata.

M3

330

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (2.3MM x 1220 x 2440) . Hàng mới 100%

M3

233

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF độ dày 2.5mm

MET VUONG

1

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF, QC (2.5x1220x2440)mm

M3

275

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván MDF (18x1220x2440)mm (carb P2) đã qua xử lý

M3

220

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván sợi MDF (Medium Density Fiberboard)

M3

558

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Ván MDF làm nguyên liệu sản xuất bàn ghế giường tủ HMR E2 (Size 17 mm x 1220mm x 2440mm) C/O Form D KL - 201711-CCF-822113 - U-116529 (Giá trị thực 289.667m3 x 240 = 69520.08USD)

M3

240

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép mdf dày 12 - 21 mm(18x1220x2440mm),5850 tấm

M3

293

TAN CANG HAI PHONG

CIF

Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (17.0MM x 1220 x 2440) . Hàng mới 100%

M3

235

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Ván ép (PLYWOOD)

M3

390

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Ván lót sàn làm từ xơ gỗ (mới 100%) : CHANGZHOU ( 12 X130 X 808 ) mm.Decor: R131, R135, R138, R153, R151, R158, R160

MET VUONG

6

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Ván MDF (25*1220*2440 MM)

M3

385

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Nguồn: VITIC