08:35 26/03/2024
08:27 27/03/2024
08:36 28/03/2024
Thị trường
Chủng loại
Đơn giá
(VND/kg)
Ghi chú
An Giang
Lúa khô
5.200
Gạo nguyên liệu loại 1
7.100
Gạo nguyên liệu loại 2
6.650
Gạo TP xuất khẩu 5 % tấm
7.450
Gạo TP xuất khẩu 10% tấm
7.200
Gạo TP Xuất khẩu 15% tấm
Gạo TP Xuất khẩu 20% tấm
6.950
Gạp TP xuất khẩu 25% tấm
7.050
Đường cát trắng loại 1
15.438
Lợn hơi
42.000
Cá tra nuôi hầm:
+ Thị trắng (0,8 kg – 1 kg)
26.500
+ Thịt vàng (0,8 kg – 1kg)
26.000
Tôm càng xanh (30 con/kg)
185.000
Đậu tương (nành) loại 1
22.000
Ngô hạt
3.200
Hậu Giang
Lúa thường (khô)
5.500
Gạo NL loại 1
7.150
Gạo NK loại 2
7.000
Gạo TP xuất khẩu 5% tấm
8.150
Gạo TP Xuất khẩu 25% tấm
7.950
Heo hơi
35.000
Xoài cát Hòa Lộc
33.000
Đồng Nai
Thóc tẻ thường
48.000
Cà phê nhân loại 1
44.500
Hạt tiêu đen
125.000
Đồng Tháp
4.400
Thóc xuất khẩu
4.700
6.900
Gạo NL loại 2
6.500
Gạo XK 5% tấm
Gạo XK 10% tấm
7.350
Gạo XK 15% tấm
7250
Gạo XK 20% tấm
Gạo XK 25% tấm
Cám (xay, lau)
5.300
Tôm ½
Tôm 2/3
6.530
Tôm ¾
6.150
34.000
Cá basa
80.000
Tôm ( 10 con/kg)
220.000
Đường RS
19.000
Xoài cát
Nguồn: Thị trường giá cả
Nguồn: Vinanet
Hương Nguyễn
16:18 17/04/2017
Nguồn Fica.vn
Nguồn SJC
Theo Vietcombank
Nguồn Investing.com
Vinanet.vn