Mặt hàng

ĐVT

Giá USD

Cửa khẩu

Mã GH

Phân bón hữu cơ sinh học BALLMATE ( ROUNDMIC) , " HC=35%, N=4%, Axit Humic=9% , Amino Acid=2%" , Hàng mới 100%

TAN

255

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân hữu cơ sinh học UNTRESS(TRUEDOMANT) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =75%, Axit humic+ Axit Fluvic = 5% ,Nts=4%"; Hàng mới 100%

TAN

166

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ Premium (3:2:2), "N :3, P:2, K:2 ", 1Bao = 1200 Kgs ,hàng mới 100%.

TAN

223

CANG CAT LAI (HCM)

C&F

Phân bón hữu cơ: VURONIC. Hàng đóng trong bao 15kg/ bao.

TUI

2

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate). Thành phần N lớn hơn hoặc bằng 20%, S lớn hơn hoặc bằng 24% theo Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT

TAN

124

CANG GO DAU (P.THAI)

CFR

Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), (Hàm lượng: Nitrogen >= 21%, Free Acid : 0.05%, Moisture: 0.5%, Sulfur >= 24%) Hàng xá

TAN

134

CANG TAN THUAN 2

CFR

Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 50kg/bao

TAN

142

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX

KG

0

LAO CAI

DAP

Phân SA ( Ammonium Sulphate ) Hàng bao ( 50kg/bao) .Hàm lượng : Nito : 20.5%

TAN

125

PHAO VOSCO - SSV 02

CFR

Kali clorua KCL (Potassium Chloride), 1 tấn/bao, dùng làm phụ gia cho dung dịch khoan dầu khí. Hàng mới 100%.

TAN

284

CANG QT ITC PHU HUU

CIF

Phân khoáng POTASSIUM CHLORIDE (Kali clorua), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. UZBEKISTAN sản xuất

TAN

244

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón KALI Clorua (GRANULAR MURIATE OF POTASH PINK COLOR) in bulk.Thành phần: K2O - 61% (+/- 1% pct point), Moisture - 0,5% max. So luong 12.000 tan (+/-10%)

TAN

286

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.13 kg/bao)

TAN

248

CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)

CPT

215.992MT, Đơn giá 450USD/MT

TAN

454

CANG XANH VIP

CFR

Phân bón Kali Sulphat (K2SO4)/ Potassium Sulphate Standar Grade (SOP), K2O: 50% Min; Cl: 1,5% Max; Moisture: 0,5% Max; S: 17,5% Min; hàng mới 100%, hàng bao 50kg/bao.

TAN

435

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón Potassium Sulphate K2O >= 50%, S>= 18% (25kg 1 bao)

TAN

550

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao (PO: 17000152 O1 ngày 04/10/2017). Hàng mới 100%

TAN

610

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón lá Plantos Verde dạng bột (thành phần gồm Ca: 27,85; Mg:1,38; SiO2: 18; Độ ẩm: 13)đóng trong 30 thùng, mỗi thùng 10 kgs. Hãng sản xuất : Oekomineral. Hàng mới 100%.

KG

9

CANG DINH VU - HP

CPT

Phân hữu cơ sinh học Pellet Chic (Pellet ken) - KQGĐ 884/TB-PTPL 08/7/2016. N35%, P205 2%, K2O 2.5%, HC 70%

TAN

185

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón MAGNESIUM NITRATE (KRISTA-MAG). Đóng gói: 25 kg/ Bao PE. Hàm lượng: N: 11%, MgO: 15%. P2O5: 0%

TAN

638

CANG QT CAI MEP

CIP

Phân Hữu Cơ FERTIPLUS NPK 4-3-3 (Thành phần: Hữu Cơ: 65%, N: 4,2%, P2O5: 3%, K2O: 2,8%, Độ ẩm: 12%)

TAN

188

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân trung lượng bón rễ Kokuryu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %,hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, Ca: 25%, Copper: 42mg/ kg, Zinc: 373mg/ kg. mới 100%.Hàng phù hợp theo TT 62/2009/TT-BNNPTNT.

KG

0

DINH VU NAM HAI

C&F

ORGANIC FERTILIZER Y.SUZUKI BIO 4.3.3 (PHÂN HƯU CƠ Y.SUZUKI -800kg/bao) - Áp MST theo CT số 884/TB-PTPL , 08/07/2016

TUI

61

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón NPK (NovaNPK 13-40-13+TE); hàng nhập theo nghị định108/2017/NĐ-CP TT42/2011/TT-BNPTNT, hàng mới 100%

TAN

1,458

GREEN PORT (HP)

CIF

Phân bón vô cơ NPK 15-5-20+3S+2 MGO+TE , (40 KGS/BAO)

TAN

411

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân Singhaleo 12-3-3 + 10%OM + trung vi lượng. Bao 50kg, hàng mới 100%

TAN

340

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón NPK bổ sung vi lượng AGASOL 21-21-21 +TE. Hàm lượng: N: 21%, P2O5: 21%, K2O5: 21%. Hàng đóng trong bao 25kg.

KG

1

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hóa học NPK 15:15:15 dạng hạt. Thành phần Nitơ (N tổng) 15% min, Phospho (P2O5 hữu hiệu) 15% min, Kali (K2O hữu hiệu) 15% min; độ ẩm 1,2% max, lưu huỳnh 11% min. Hàng mới 100%.

TAN

282

GREEN PORT (HP)

CFR

Phân bón NPK 16-16-16, Hàng xá nguyên container

TAN

390

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ sinh học ABSOA (WELL YIELD); N: 5.01%; P2O5: 2.04%; K2O: 3.1% (Hàng mới)

TAN

245

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón vi lượng - DISODIUM OCTABORATE TETRAHYDRATE 20KG/bao, hàng mới 100%

TAN

1,300

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Nguyên liệu sản xuất phân bón:BROWN POWDER ORGANIC ( POTASIUM FULVATE). Hàm lượng: Hữu Cơ : 56% ; Độ ẩm : 5 % ; N : 2,77 %.Hàng đóng trong bao 25kg/ bao.

TAN

325

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC GAP HUMATE (Hàng mới)

TAN

440

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón lá hữu cơ sinh học, hữu cơ 10.5%, axit humic 0.25%, N 2%, P2O5 0.02%, K2O 0.11%, S 1.88%, B 892 PPM, MO 800PPM, CO 400 PPM, hàng mới 100%.

LIT

6

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón sinh học Granular Concentrate of Trace Minerals . Thành Phần : Magie, Canxi (Ca), Thiamin, L-serine, Đường lactose (phụ gia), Đường Sucrose (phụ gia)- hàng mới 100%

KG

5,000

HO CHI MINH

DAT

Phân bón lá AMINOLOM MADURACION+ 20L VIETNAM (20 lít/drum), mới 100%, , hàm lượng Kali (K2O) 16.7%

LIT

9

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ sinh học GAPFARM GYNOMIC (OVERSOIL) (N:3.14%,P2O5:2.01%,K2O: 2.03%) (Hàng mới)

TAN

318

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Phân bón hữu cơ sinh học OVERSOIL; N: 3.01%; P2O5: 2.04%; K2O: 2.01% (Hàng mới)

TAN

330

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân hữu cơ sinh học GROWROOT (hữu cơ 65%, N 3.1%, P2O5 1.8%, K2O 1.8%, AXIT HUMIC 3% , hàng mới 100%

TAN

150

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Phân bón hữu cơ Super Organic 3-2-2 thành phần hàm lượng : Hữu cơ: 65% ; N: 3%, P2O5: 2%; K2O: 2%; CaO: 7,5%; Độ ẩm: 15% , hàng mới 100%,hàng đồng nhất 15kg/bao.

TAN

142

PTSC DINH VU

C&F

Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.

TAN

894

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Nguồn: VITIC