Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân bón hữu cơ khoáng Vuronic. Hàng đóng trong bao 900kg/bao.
|
TUI
|
78,6545
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ Premium;Hàm lượng: "HC=65%,, Nts=3%, P2O5=2%, K2O=2%";Bao =950 Kgs ;hàng mới 100%.
|
TUI
|
99,0168
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ khoáng bổ sung trung lượng Organic Nitro Boost. Hàng mới 100%
|
TAN
|
230,9208
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Ammonium Sunphate, hàng mới 100%, đóng bao 1100kg/bao x 440bao.
|
TAN
|
131,3284
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA). Hàm lượng Ni tơ tối thiểu: 21%, độ ẩm tối đa 1%. Hàng đóng bao PP/PE (50Kgs/ bao), mới 100%. Trung Quốc sản xuất
|
TAN
|
154,1534
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN S A ( AMMONIUM SULPHATE) TP: NITROGEN: 21.0%(+/-0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24.0% MIN. COLOR: WHITE
|
TAN
|
134,1609
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 40kg/bao
|
TAN
|
119
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.13 kg/bao)
|
TAN
|
271,5
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.17 kg/bao)
|
TAN
|
249
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DDU
|
Phân kali Clorua (MOP), hàng rời, dùng trong sản xuất nông nghiệp. Thành phần hóa học K2O: 60%. Hàng nhập theo nghi dinh108/2017/ND-CP ngay 20/9/2017
|
TAN
|
0,2598
|
CANG HON GAI (Q.N)
|
CFR
|
Pink Standard Muriate of Potash - Phân bón hoá học chứa Kali, mới 100%. Được phép SD tại VN theo TT số 85/2009/TT-BNNPTNT - mục I. Phù hợp theo NĐ 108/2017/NĐ-CP).
|
TAN
|
285,7043
|
CANG CONT SPITC
|
CPT
|
Phân bón Kali Clorua (KCL)/ Muriate of Potash (MOP), K20 60% Min, (Standard Grade). Chuyên dùng cho sản xuất nông nghiệp
|
TAN
|
290
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CIF
|
Phân bón Kaly bột (SMOP) hàng rời, hàm lượng K2O:61% +/- 1%, độ ẩm: 1% max, màu sắc: Hồng/đỏ
|
TAN
|
290
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
DAP
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao
|
TAN
|
440
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng để sản xuất tấm thạch cao và không dùng trong nông nghiệp. (PO: 17000412 O1 ngày 21/05/2018). Hàng mới 100%.
|
KG
|
0,575
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Sulphate of potash (phân vô cơ) K2O >=50%, đóng bao 50kg/bao, xuất xứ Philippines. Hàng phù hợp với NĐ 108/2017/NĐ- CP ngày 20/09/2017.
|
TAN
|
426,8229
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Phân Hữu Cơ VINH THANH SAKURA (Thành phần: Chất hữu cơ: 68%, N: 3%, P2O5: 2%, K2O: 2%, C/N: 12, độ ẩm: 15%, pHH2O: 5)
|
TAN
|
150
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20+TE. (YARAMILA WINNER). Hàm lượng N: 15%, P2O5: 09%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
451,0383
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CIP
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 13-06-21+2.5 MGO. (YARAMILA DRAGON). Hàm lượng N: 13%, P2O5: 06%, K2O: 21%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
495,0591
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIP
|
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%)
|
TAN
|
520,5278
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 12-12-17, 25kg/ bao.Hiệu 1-2 GROW
|
TAN
|
636,497
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón NUTRICOMPLEX NPK 19-16-8 (Thành phần: N: 19%, P2O5: 16%, K2O: 8%, Độ ẩm: 5%), Hàng xá trong cont
|
TAN
|
371,0193
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá - Poly Feed (16-8-34+ME). Đóng gói : 25Kg/Bao.
|
KG
|
1351,668
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN NPK 19 9 19 ; N: 19%; P2O5: 9%; K2O: 19%; hàng mới 100%; NK theo phụ lục 1 Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT & Nghị định 108/2017/NĐ-CP
|
TAN
|
406,5111
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vi lượng - Borax Pentahydrate dùng trong bón gốc cây trồng, mới 100% , 25kg/bao
|
TAN
|
490
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Phân trung lượng bón rễ Super Sulfur Potash (Super Sulfur Potash 325M) đóng gói 2200LB/ bao ( dạng bột) 100 tote. Hàm lượng Sulfur (S) : 5.5%. Hàng mới 100%
|
TAN
|
540,5031
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp NP 14-37 (Ni tơ : 14%Min -P2O5: 37% Min) ( in bulk )
|
TAN
|
358,4586
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Bón Lá VINH THANH RHEOBOR (Thành phần: CaO: 12%, B: 70.000 ppm, Tỷ trọng: 1,42, pHH2O: 5)
|
LIT
|
1,8953
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá TURBO ROOT (20 lít), hàm lượng Nitơ (N) 1,1%. mới 100%
|
LIT
|
2,9636
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón lá hữu cơ sinh học, hữu cơ 10.5%, axit humic 0.25%, N 2%, P2O5 0.02%, K2O 0.11%, S 1.88%, B 892 PPM, MO 800PPM, CO 400 PPM, hàng mới 100%.
|
LIT
|
5,8805
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá - MULTI MICRO COMB. Đóng gói : 25Kg/bao.
|
TAN
|
7801,703
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ Super Organic 4-2-2 + OM>=50% (ORGANIC FERTILIZER QT 4-2-2 + OM>=50%) (Thành phần: N 4%; P2O5 2%; K2O 2%), hàng mới 100%
|
TAN
|
126,5009
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá Lân 440 Tino ( Quyết định 61a/QĐ-TT-ĐPB ngày 26/03/2010; STT: 236) (25 Drum ; 200 lít/Drum). Hàng mới 100%
|
LIT
|
1,9175
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|