Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Phân bón hữu cơ sinh học HT2: 3-1,5-2 ; Bao Jumbo= 735 Kg; Hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ: VURONIC. Hàng đóng trong bao 15kg/ bao.
|
TUI
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA). Công thức hóa học (NH)4SO2. Thành phần Nitrogen>=20.5, Độ ẩm=<1%. Bao 50kg, hàng mới 100%. Trung Quốc sản xuất.
|
TAN
|
101
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate). Thành phần N lớn hơn hoặc bằng 20%, S lớn hơn hoặc bằng 24% theo Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
124
|
CANG GO DAU (P.THAI)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA) - Container in bulk ( Hàng xá)
|
TAN
|
121
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), đóng gói 40kg/bao
|
TAN
|
111
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ Amoni sulphat CAPRO.Thành phần Nitrogen 21% min, độ ẩm 0.5% max. bao 50kg, nhập mới từ Trung Quốc.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
AMMONIUM SULPHATE (N:20.5%MIN, S:24%MIN) đóng bao 50 kg net.
|
KG
|
0
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CFR
|
Phân khoáng muriate of potash (Kali clorua), Thành phần K2O>=60%, KCL>=95%, Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. UZBEKISTAN sản xuất
|
TAN
|
241
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Clorua ( KCL) G.MOP - Hàng xá
|
TAN
|
290
|
XNK NLSAN PB BA RIA
|
CIF
|
Phân bón Kali hạt .Hàng xá.(K2O = 60%).Số lượng 1.008,135.Đơn giá 268 usd/ tấn.
|
TAN
|
268
|
TAN CANG HIEP PHUOC
|
CIP
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.17 kg/bao)
|
TAN
|
210
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DDU
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP)
|
TAN
|
470
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón SOLUPOTASSE (K2SO4); (K2O: Min 51.00%). Hàng mới 100%
|
TAN
|
703
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ Potassium sulphate ( Formular K2SO4 ) hàng phù hợp với nghị định 108/2017, TT 85/2009/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%
|
TAN
|
680
|
TAN CANG 128
|
CFR
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O = 50%
|
TAN
|
415
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân trung lượng bón rễ dạng viên nén Nakashoku, hàm lượng: T-N: 3.6%, K2O: 2.5%, P2O5: 1.7%, CaO: 11.72%, SiO2: 1.47%, Mo: 10.8mg/kg, Mn: 225mg/kg, Zn: 215mg/kg, Bo:146mg/kg, 15 kg/T. Mới100%
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
31052000&NPK Nutrix 11.2/7.2/9.6+TE (N=11.2%, P2O5=7.2%, K20=9.6%, hàng đóng bao 50kg/bao, hàng mới 100%)
|
TAN
|
320
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Nutrite 18-2-18 ( N: 18; P2O5: 2; K2O: 18; Ca: 2; Fe: 1; Zn: 0,3)%, 22.7 kg/ bao, mới 100%.
|
TUI
|
23
|
CANG HAI AN
|
CIF
|
Phân bón NPK nhãn hiệu Peters 15-10-30 (11.34kg/bao)
|
TUI
|
34
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Dry Roots2 (3-3-3) Pap25lb (Phân hữu cơ) Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015
|
LBS
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân hữu cơ OZERI 5-2-3 Organic Fertilizer (Nitơ 5%, Lân 2%, Kali 3%), trọng lượng 25kg/bao, hàng mới 100%
|
TAN
|
165
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK (Thành phần: Nitơ 16% tối thiểu, Lân(P205): 16% tối thiểu, Kali(K20); 8% tối thiểu, Độ ẩm(moisture): 2% tối đa, Lưu huỳnh(S): 13% tối thiểu). 50 kg/bao
|
TAN
|
351
|
CANG KHANH HOI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK (KRISTALON BROWN) Thành phần: N: 3%, P2O5: 11%, K2O: 38%. Đóng gói 25kg/ túi. Hàng mới 100%
|
TAN
|
2,176
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CIP
|
PHÂN BÓN NPK 12-3-3 (Đóng bao Jumbo 1000kg/bao; Hàng mới 100%)
|
TAN
|
285
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá MG PLUS (Powdery Chicken Manure) -15Kg/Bao
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 9%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
430
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
Phân bón POTASSIUM NITRATE 13-0-46 (hàm lượng N: 13%, K2O: 46%). Hàng đóng bao 25kg/bao. Hàng mới 100%
|
TAN
|
900
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học GAPFARM GYNOMIC (OVERSOIL); N: 3.15%; P2O5: 2.12%; K2O: 2.21% (Hàng mới)
|
TAN
|
258
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân Bón Trung Vi Lượng COMBI GOLD VEGGIE, đóng trong bao 10kg (Thành phần: S: 5%, MgO: 10%, CaO: 14%, Zn: 3%, Fe: 2%, Mn: 1.5%, Cu: 0.3%, B: 1%)
|
TAN
|
860
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân vô cơ : Phân bón MAGNESIUM SULPHATE ( Formular : MgSO4 ). Hàng mới 100%, hàng phù hợp với nghị định 108/2017.
|
TAN
|
190
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Phân vi lượng bón rễ EDTA - Zn 15%. Hàng mới 100%
|
KG
|
3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vô cơ:phân bón lá MULTI - MICRO COMB(CU: 0.76,Fe: 7.1,MN:3.48,ZN: 1.02, MO:0.48).Hàng mới 100%,hàng phù hợp với nghị định108/2017,quyết định 550/QD-TT-DPB ngày 19/11/2012.
|
KG
|
7
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học AGRIMARTIN (BIOPELLETS); N: 4.01%; P2O5: 2.22%; K2O: 2.54% (Hàng mới)
|
TAN
|
190
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vi lượng bón rễ COPPER SULPHATE PENTAHYDRATE BLUE CRYSTALS. Hàm lượng Cu: 24.5% min; As: 0.001% max; Pb: 0..005% max; Fe: 0.01% max. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
|
TAN
|
1,635
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC PELLET CHIC (PELLET KEN); N: 3.55%; P2O5: 2.07%; K2O: 2.55%(Hàng mới)
|
TAN
|
188
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Potassium Nitrate 13-0-46 (25kg/bags), N >= 13%, K2O >=46%
|
TAN
|
600
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Ammonium Sulphate (SA) (N: 20.51%,S: 23.64%) (Hàng mới)
|
TAN
|
128
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón lá ECO-HYDRO SHRIMP. Hàm lượng N:0.4%; P2O5: 1.1%; CaO: 800ppm; Mg: 100ppm; Zn: 100ppm; Fe: 5000ppm.
|
GALONG RUOU
|
18
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|