Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Cửa khẩu
|
PTTT
|
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H1/H2 (40/60). Đáp ứng quy chuẩn kỷ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG
|
TAN
|
293.358
|
BEN CANG TH THI VAI
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng hàng rời loại H2 dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh được loại ra từ quá trình sản xuất từ nước xuất khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-5%)
|
TAN
|
294.33
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( H2 ) Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. Thông tư 41/2015/TT-BTNMT.
|
TAN
|
288.1584
|
HOANG DIEU (HP)
|
CFR
|
Thép phế liệu PNS gồm đoạn, thanh, mẩu thép tấm, thép hình chữ I, chữ H,ống..; KT: dày 6mm min, dài1.5m max thải loại ra từ quá trình sản xuất và/hoặc đã qua sử dụng.Hàng phù hợp với QCVN31:2010/BTNMT
|
TAN
|
278.0416
|
CANG CA HA LONG
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng đoạn, thanh, ống, đầu mẫu. Chất lượng HS (theo đúng danh mục tại thông tư 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2014)
|
TAN
|
330.291
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CFR
|
Săt, thép phế liệu HMS 1/2 ( 80/20 PCT) dùng để luyện phôi thép. (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT)
|
KG
|
0.2801
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CFR
|
Săt thep phê liêu dung đê luyên phôi thep theo tiêu chuân ISRI Code 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp với quy định 73/2014/QĐ-TTG
|
KG
|
0.2581
|
CANG QT CAI MEP
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng mẫu vụn dùng để luyện phôi thép HMS1/2 (50/50) theo tiêu chuẩn 200-206 đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN31:2010/BTNMT.Hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG
|
TAN
|
300.099
|
CANG SITV (VUNG TAU)
|
CFR
|
Thép phế liệu dạng hàng rời loại A dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh được loại ra từ quá trình sản xuất từ nước xuất khẩu trực tiếp đưa vào sản xuất của doanh nghiệp (+/-10%)
|
TAN
|
308.76
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CIF
|
Sắt và thép phế liệu HMS NO.1 AND NO.2 80PCT/20PCT dùng để luyện phôi thép. Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT. Hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG
|
TAN
|
269.1394
|
CANG SP-PSA (V.TAU)
|
CFR
|
Thép cuộn cán nóng được cán phẳng đã ngâm tẩy gỉ, không hợp kim chưa qua tráng phủ mạ, tiêu chuẩn: JIS G3101 SS400, kích thước (mm): 2.0-2.94 x 610UP x cuộn, mới 100%
|
KG
|
0.4153
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Thép tấm không hợp kim dạng cuộn, cán phẳng, cán nóng, chưa phủ tráng mạ, đã ngâm tẩy gỉ SPHT2, KT: 2.50mm X 1130mm X C (JIS G3132), hàng mới 100%
|
TAN
|
648
|
HOANG DIEU (HP)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng, đã ngâm tẩy gỉ (HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL, PICKLED AND OILED JIS G3113 SAPH 440) 2.0~2.6mm x 1000~1180mm x Coil
|
KG
|
0.4465
|
CANG BEN NGHE (HCM)
|
CIF
|
Thép không hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, dạng cuộn (HOT ROLLED STEEL COIL), 4mm x 1520mm x coil, mới 100%. CNGSPC-1
|
KG
|
0.5437
|
BEN CANG TH THI VAI
|
CFR
|
Thép cuôn cán nóng, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, hàng mới 100% (3.62-4.50mm x 808-1773mm x Cuộn). TC: JIS G3101.
|
TAN
|
540.5881
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Thép không hợp kim cán phẳng cán nóng dạng cuộn, chưa tráng phủ mạ. Kích thước: (3.0-4.02)mm x (915-1680)mm x C. Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400). (Mới 100%)
|
KG
|
0.4563
|
CANG THEP MIEN NAM
|
CFR
|