Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Gỗ Iroko đẽo thô, dài: 210CM & Up, rộng: 30CM & Up, dày: 20CM & Up. Hàng không nằm trong danh mục Cites ( Tên latinh: Chlorophora excelsa ). Khối lượng: 2,253.776M3/419,202.34EUR
|
M3
|
223
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Gỗ giá tỵ (gỗ tròn) (120-129)cm,(Tên khoa hoc TECTONA GRANDIS TEAK).
|
M3
|
695
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ xoan đào tròn Châu Phi-Sapelli Logs (Entandrophragma cylindricum) đường kính 99cm trở xuống, hàng không nằm trong danh mục CITES, khối lượng: 247.037M3 =93,874.06EUR
|
M3
|
457
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gỗ lim (Dạng lóng, chiều dài từ 5 m đến 11.7 m, đường kính từ 50 cm đến 124 cm, tên khoa học: Erythrophleum ivorense ) , hàng không nằm trong danh mục Cites
|
CM3
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
gỗ lim tròn châu phi Tali Grade B ĐK 70cm trở lên dài 5m trở lên hàng không nằm trong danh mục Cites( Erythrophleum ivorense)
|
M3
|
547
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Gỗ lim (Dạng lóng, chiều dài từ 4 m , đường kính từ 60 cm trở lên, tên khoa học: Erythrophleum ivorense ) , hàng không nằm trong danh mục Cites
|
M3
|
577
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Gỗ tần bì ASH dạng lóng chất lượng AB & ABC (tên khoa học: Fraxinus spp), đường kính: 30% 30-39cm, 70% 40cm trở lên, dài 3m trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites. số lượng thực tế: 608.845 CBM
|
M3
|
216
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gỗ lim (Dạng lóng, chiều dài từ 5 m , đường kính từ 60 cm trở lên, tên khoa học: Erythrophleum ivorense ) , hàng không nằm trong danh mục Cites
|
M3
|
492
|
HOANG DIEU (HP)
|
C&F
|
Gỗ gõ đỏ xẻ dày 30 cm trở lên rộng 30 cm trở lên, dài 220 cm trở lên. tên khoa học: Afzelia Africana . Gỗ nhóm 1. Hàng không thuộc CITES, Hàng mới 100%,
|
M3
|
353
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ gõ xẻ nhập khẩu, tên khoa học: AFZELIA XYLOCARPA. Quy cách (m): (0.2-0.6)X(0.3-0.6)X2.8X 116Pcs. Hàng không thuộc danh mục Cites, khối lượng thực 54,250051 M3
|
M3
|
420
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Gỗ sếu đỏ xẻ (Red Langgong) Meranti) dày 1', rộng 6', dài 6 feet trở lên. tên khoa học: Shorea acuminata. Gỗ nhóm 4. Hàng mới 100%
|
M3
|
350
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ dẻ gai (Beech) xẻ sấy loại AB (tên khoa học: Fagus Sylvatica): Dày 38mm. Dài: (210-310)cm. Gỗ xẻ không thuộc công ước Cites. 34,433 m3
|
M3
|
381
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ. Oak lumber, thickness 26mm. Tên khoa học: Quercus sp.
|
M3
|
470
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Sồi trắng xẻ Unedged White Oak ABC ,Gỗ nằm ngoài danh mục CITES, dày 26mm( Tên khoa học: Quercus petraea), Quy cách:120-140mm x2000-4000mm, (134,308 M3 ; 400 EUR /M3) (Dùng để sx sp gỗ) mới 100%.
|
M3
|
480
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ SồI Xẻ ( RED OAK 1 COM )
|
M3
|
583
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ sồi xẻ (red oak) dày 4/4" x dài 6'-16',tên khoa học:quercus rubra, 140.857m3; 495usd/m3
|
M3
|
495
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
GỖ SỒI TRẮNG XẺ SẤY CHIỀU DÀI TỪ 2m TRỞ LÊN ,CHIỀU rộng TỪ 100mm TRỞ LÊN,dày 22mm.Tên khoa học quercus sp.KHỐI LƯỢNG THỰC TẾ 75,316M3
|
M3
|
456
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CIF
|
Gỗ sồi (Oak Lumber), (45mm x 1000-1200mm x 200mm), đã qua xử lý, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất ( số lượng thực tế: 125,137 m3)
|
M3
|
402
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ phong (dày 25.4mm, 23 kiện)
|
M3
|
437
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ thích xẻ (Maple) - 1" x 3" UP x 6'UP. ten khoa hoc: Acer saccharum. Hàng không thuộc danh mục Cites.( 13.618 MBF=32.138 M3)
|
M3
|
691
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Gỗ thích xẻ
|
M3
|
311
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIF
|
Gỗ Thích (dày 25.4mm, 17 kiện)
|
M3
|
671
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Gỗ tần bì (tên khoa học Fraxinus sp) tròn, đường kính 30-39cm và trên 40cm, dài từ 3m tới 11,5m. Hàng mới 100%
|
M3
|
220
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
CIF
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy chưa rong bìa dày 32mm loại ABC.(100%PEFC)(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn. &( SL: 21,085 M3; DG: 516,94 USD)
|
M3
|
517
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ tân bì (ASH) xẻ sấy loại AB (Fraxinus Excelsior). Dày:26mm Dài:(2700-4100)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
460
|
CTY TNHH GO MY DUC
|
DAT
|
Gỗ Tần Bì - gỗ xẻ sấy khô, tên khoa học : Fraxinus Exccelsior L. (kích thước : dài trên 100cm x rộng trên 50mm x dày 27mm, 38mm & 52mm). Gỗ không nằm trong danh mục Cites
|
M3
|
324
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ dẻ gai xẻ sấy loại ABC (Fraxinus Sp): Dày: 38mm Dài:(2000-4100)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
452
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Tần Bì xẻ, sấy. Dày 22mm, dài 2.2-4.4m. Tên KH: Fraxinus Spp
|
M3
|
396
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
GỖ TẦN BÌ ( ASH ABC 26mm)
|
M3
|
408
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ tần bì xẻ (FRAXINUS SP) 5/4
|
M3
|
790
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ tần bì xẻ - EUROPEAN ASH TIMBER (38 * 100->600 * 2000->4400) mm (tên khoa học: Fraxinus excelsior) - NL phục vụ SX
|
M3
|
514
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ Tần bì xẻ sấy dày 4/4" loại 1.(Ash sawn timber: Fraxinus excelsior). Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.
|
M3
|
592
|
CTY TNHH 1 THANH VIEN TIEP VAN GEMA
|
DAT
|
Gỗ tần bì (ASH) xẻ sấy loại B (Fraxinus Sp) Dày:50mm Dài:(2200-2600)mm. Gỗ không thuộc công ước Cites
|
M3
|
624
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ Chiêu liêu xẻ hộp (Nhóm III) Terminalia Chebula Retz (thick or width < 45cm)
|
M3
|
300
|
CUA KHAU HOA LU (BINH PHUOC)
|
DAF
|
Gỗ lim xẻ tali dày 60mm trở lên rộng 250 mm trở lên dài 1.2m trở lên khoa học: Erythrophleum ivorense.Hàng không thuộc danh mục CITES.Lượng thực tế 174.543 m3
|
M3
|
814
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Gỗ Okan xẻ. Tên KH: Cylicodiscus gabunensis). Dầy 58 mm. Rộng 140-250 mm. Dài 2 m trở lên. Hàng không thuộc danh mục Cites. 173.285 CBM
|
M3
|
720
|
DINH VU NAM HAI
|
CIF
|
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 14x1220x2440 mm STD, nhà sản xuất: Allgreen Timber, khối lượng: 658.8015 M3 (hàng mới 100%, dùng trong ngành sx nội thất).
|
M3
|
140
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Ván dăm phủ melamine 2 mặt màu trắng (MFC), bề mặt Alutex, E2 chống ẩm (nguyên liệu SX: tủ, bàn ghế, giường...), 1830x2440x18mm, 385.80 M3, 4800 tấm, mới 100%
|
TAM
|
19
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ ván dăm ép chưa tráng phủ, chưa gia công bề mặt, có ép nhiệt, kích thước 17x1220x2440 mm STD, nhà sản xuất: PT. Canang Indah, khối lượng: 696.3340 M3 (hàng mới 100%, dùng trong ngành sx nội thất)
|
MET VUONG
|
140
|
DINH VU NAM HAI
|
C&F
|
Ván MDF 2.3mm dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất (hàng mới 100%) Đơn giá 253/M3 (2.3 x 1220 x 2440)mm
|
M3
|
253
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Ván ép bột sợi MDF (2.7mm x 943mm x 1838mm) (hàng mới 100%)
|
TAM
|
3
|
TAN CANG 128
|
C&F
|
Ván ép mdf dày 2,7 mm (kích thước 2.7x2440x1220mm), 30780 tấm
|
M3
|
360
|
CANG TAN VU - HP
|
CFR
|
Ván MDF2.5x1240x1850mm
|
TAM
|
1
|
CANG VICT
|
CFR
|
Ván M.D.F BOARD (1220 x 2440 x 2.5 )mm - NL dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất
|
TAM
|
6
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Gỗ ván ép MDF, kích thước 1830 x 2440 x 4mm
|
CAI
|
9
|
TAN CANG HAI PHONG
|
C&F
|
Ván bằng gỗ ép công nghiệp (MDF) chất lượng cao,đã qua xử lý, chưa tráng phủ, dùng để đóng bàn tủ văn phòng,kích thước : (2440 x 1220 x 12)mm, mới 100%
|
MET VUONG
|
5
|
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
|
DAF
|
Ván bằng gỗ ép công nghiệp (MDF) ,đã qua xử lý, chưa tráng phủ, dùng để sản xuất đồ nội thất,kích thước : (4,5X 2440 x 1220 )mm, mới 100%
|
M3
|
260
|
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON)
|
DAP
|
Ván ép mdf dày 2,7 mm (kích thước:2.7x1220x2440), 45210 tấm
|
M3
|
370
|
CANG TAN VU - HP
|
CIF
|
Ván sợi MDF
|
M3
|
1.122
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CIF
|
Ván MDF làm nguyên liệu sản xuất bàn ghế, giường tủ HMR (Size17mm x 1220mm x2440mm)
|
M3
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gỗ ván sàn công nghiệp từ sợi gỗ ép đã tráng phủ soi rãnh HDF,kích thước (1291 x 135 x 11) mm đã qua sử lý hóa chất ở nhiệt độ cao,loại màu H2728 (6 tấm /hộp,1500 hộp).Mới 100%.
|
MET VUONG
|
12
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Gỗ ván ép bằng bột gỗ MDF, có chống ẩm, MR - E2, kích thước 17mm x 1220mm x 2440mm (25.200 PCS), chưa sơn, chưa tráng phủ, chưa dán giấy. Nhà sản xuất: VANACHAI GROUP PUBLIC CO.,LTD. Hàng mới 100%
|
M3
|
238
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Gỗ ván sàn công nghiệp F ( 806 x 134 x 12mm ) , 20 pcs/hộp sản phẩm đã qua sử lý, hàng mới 100%
|
BAO
|
9
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|