Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3
|
KG
|
0,4004
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Bột Thịt Xương Bò( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
KG
|
9412,5427
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột xương thịt lợn - nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
KG
|
0,495
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn và gia cầm : Bột thịt xương bò , hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
320,645
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0,4156
|
CANG QT SP-ITC
|
CFR
|
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
0,41
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương gia cầm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT,
|
KG
|
0,6845
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0,4376
|
CANG QT SP-ITC
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
0,4405
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG NAM DINH VU
|
C&F
|
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 )
|
KG
|
1,3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
KG
|
1,4412
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 65% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Fishmeal Marketing Development Co., Ltd.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1711,5403
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BỘT GAN CÁ NGỪ - TUNA LIVER POWDER ( NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BỔ SUNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HÀNG PHÙ HỢP TT26/2012/TT-BNNPTNT SỐ THỨ TỰ 8 )
|
KG
|
1,1219
|
CANG XANH VIP
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 70% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Koptur Balikcilik Gida San. Nak. Ve Tic. Ltd. Sti.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017)
|
TAN
|
1701,6848
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Cá thủy phân ( Protein: 60.86%; fat: 9.4%; moisture: 3.8; ash: 17.8%) Nguyên liệu snr xuất thức ăn thủy sảni.hàng thuộc TT26
|
TAN
|
865,7473
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT
|
KG
|
0,1
|
CANG TAN VU - HP
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ - FISH MEAL, PROTEIN: 60,65%; ĐỘ ẨM: 5,18; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 2,01%, TVN 95,95 Mg/100 g
|
KG
|
1,4125
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CFR
|
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 65%. Do ALPHA ATLANTIQUE DU SARARA MAROCAINE SA-LAAYOUNE sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012)
|
TAN
|
1300,6866
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2,49
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,9609
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
SQUID LIVER PASTE (Bột gan mực nhão 220kgs/drum). Mới 100%
|
TAN
|
966,1409
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột thị xương gia cầm - Poultry Meal. Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng miễn thuế GTGT. HĐ: SOHG-2018-0301 NGÀY 26/02/2018.
|
TAN
|
653,9322
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
0,8538
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) - Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Phù hợp với thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%
|
KG
|
0,1625
|
CANG TRANSVINA (HP)
|
C&F
|
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi - CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100%
|
KG
|
0,1528
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : GLUTEN NGÔ ( CORN GLUTEN MEAL), hàng mới 100%. (Phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, tại mục 4 trang 2). NSX Shouguang Xinfeng Starch Co.,Ltd
|
TAN
|
130512,293
|
CANG DINH VU - HP
|
CFR
|
CORN GLUTEN MEAL ( GLUTEN NGÔ ) - NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN,Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo(TT26/2015/TT-BTC)
|
TAN
|
595
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bã ngô lên men ( Tên tiếng Anh: DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS), Tên khoa học: ZEA MAYS) , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
25322,0129
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Tương (Argentine Extracted Toasted Hipro SoyaBean Meal) nguyên liệu nhập khẩu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
368,0686
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
TAN
|
377,2594
|
CANG INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương, độ ẩm 11.86%, hoạt độ Urê 0,05mgN/phút, Aflatoxin 50ppb max - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
427,9434
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
CFR
|
Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi Lacto-Butyrin Powder . Mới 100%
|
KG
|
3,8225
|
CANG CONT SPITC
|
CFR
|
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: LEVUCELL SB 10 ME TITAN. Nhà sản xuất: LALEMAND POLSKA SP.Z.O.O.
|
KG
|
26,6932
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
7,867
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi
|
TAN
|
747,244
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
EMPYREAL 75 (Nguyên liệu bổ sung trong sản xuất thức ăn thủy sản)
|
KG
|
0,9465
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
ROVIMIX A1000 - Hỗn hợp bổ sung Vitamin A dùng cho gia súc. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
KG
|
33,0352
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CIF
|
CHOLINE CHLORIDE 60% POWDER - Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi- Hàng nhập khẩu theo số đăng ký số 39-3/15-CN.Hàng thuộc TT: 26/2012/TT- BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
KG
|
15,1749
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|