Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân hữu cơ sinh học GSX-03. hàng phù hợp thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0,2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón hữu cơ sinh học MOVEE (CAUSION BOOST) ; Hàm lượng:"HC=70% ,Nts=3%, Acid Humic=3%" ; Hàng mới 100%
|
TAN
|
169,961
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ Organic Agrifert (BioFarm) ; Hàm lượng:"Hữu cơ =70% "; Hàng xá
|
TAN
|
201,7522
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
AMMONIUM SULPHATE (N:20.5%MIN, S:24%MIN) đóng bao 50 kg net.
|
KG
|
0,1581
|
CANG TIEN SA(D.NANG)
|
CFR
|
Phân bón Ammonium Sulphate ( SA), Hàm lượng N>= 21%, Hàng đóng bao 50kg trong container mới 100%./
|
TAN
|
127
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate). Thành phần N lớn hơn hoặc bằng 20%, S lớn hơn hoặc bằng 24% theo Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
123,7573
|
CANG GO DAU (P.THAI)
|
CFR
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), (Hàm lượng: Nitrogen >= 21%, Free Acid : 0.05%, Moisture: 0.5% Max, Sulfur >= 24%) Hàng xá
|
TAN
|
135,959
|
CANG KHANH HOI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
|
KG
|
0,1482
|
LAO CAI
|
DAP
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.17 kg/bao)
|
TAN
|
258
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phân bón Kali. ( SMOP)/ Kali (KCL) Muriate potash ( K2O 60% Min Standard grade). Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
330
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CIF
|
Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP). Hàm lượng K2O: minimum 50%. Hàng đóng trong bao 25kg
|
TAN
|
447
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
DAP
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
|
TAN
|
403
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
SULPHATE OF POTASH (SOP): Phân hóa học có chứa kali, dùng sản xuất tấm thạch cao và không dùng trong nông nghiệp; (PO: 17000247 01 ngày 19/01/2018). Hàng mới 100%
|
TAN
|
570
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN POTASSIUM SULPHATE (K2SO4) (Hàng mới)
|
TAN
|
450,2736
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
NPK, đóng bao 9.5 kg/bao, hàng mới 100%, 10524 bao.
|
KG
|
0,497
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón là Liqhumus, sử dụng cho cây trồng dùng trong nông nghiệp
|
KG
|
2,135
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Phân Hữu Cơ VINH THANH FERTIPLUS (Thành phần: Chất Hữu Cơ: 65%, C/N: 12, Độ ẩm: 30%, pHH2O: 5)
|
TAN
|
194,9928
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN LÁ TIGER 15-30-15+TE (25KG/BAO)
|
KG
|
1,6146
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK (16-16-8-13S+TE). Hàm lượng N=16%, P2O5=16%, K2O=8%, S= 13%. TE : ZN+BO=1000PPM min. Hàng xá
|
TAN
|
328,0823
|
UNKNOWN
|
CFR
|
Phân Bón NPK 15-15-15 (NPK COMPOUND 15-15-15+TE, Thành Phần: N:15%, P2O5: 15%, K2O: 15%), Hàng xá trong cont
|
TAN
|
407,6801
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 15-15-15 Thành phần Nitrogen 15pct (+/- 1 unit), Phostphate 15pct(+/-1 unit), Potassium 15 pct(+/- 1 unit), Moisture 1.2 pct max. Hàng rời số lượng 548,31 tấn (+/-10%).
|
TAN
|
290,6415
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Phân bón NPK 20-10-10
|
TAN
|
375
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|
Phân bón Loufert Green Granule Complex NPK 15.5.20+ 2 MGO+ TE+ 25 SO3 (SOP). (50 Kgs / Bao)
|
TAN
|
576,9587
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Pro NPK 15.30.15 + TE ( Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 58) ( 1Kg Net/Box, 18 Boxes /Carton)
|
BAO
|
26,7
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK FERTILIZER NPK 18-18-18 + TE. Hàm lượng N: 18%; P2O5: 18%; K2O: 18%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
|
TAN
|
260
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón VINHTHANH NITROTEC NPK 20-10-10+1S+TE (Thành phần: N:20%, P2O5: 10%, K2O: 10%, S:1%,Độ ẩm: 5%) Hàng xá trong cont
|
TAN
|
460
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CPT
|
Phân bón NPK 20-10-10. Hàm lượng N: 20%; P2O5: 10%; K2O: 10%. Hàng đóng trong bao 50kg/bao.
|
TAN
|
390
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-15-15. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 15%, K2O: 15%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
332
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
31052000&NPK Nutrix 11.2/7.2/9.6 + TE (N=11.2%, P2O5=7.2%, K2O=9.6%). Hàng đóng bao 50 Kg/bao, hàng mới 100%
|
TAN
|
358,04
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC BALL MATE (N: 4.02%; P2O5: 0.52%; K2O: 0.52%) (Hàng mới)
|
TAN
|
265
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC GAP HUMATE (GAP HUMIC ) (Hàng mới)
|
TAN
|
180
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón rễ sinh học AGROLIG POWDER (HUMIC EA) - Hàng đóng trong bao 25kg
|
TAN
|
486
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Sicorgan NPK 6.3.3 + 1 MGO. (25 Kgs / Bao)
|
TAN
|
269,6773
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón rễ Trung lượng GAIALIVE. Bao 20kg. Hàng mới 100%
|
TUI
|
18
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón - MAP 98% (Mono Ammonium phosphate -Map 98%min ) - Trọng lượng 25kg/bao
|
TAN
|
660
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân vi lượng bón rễ (AVAN COMBI 9). Hàng mới 100%. (Bao/25Kg)
|
KG
|
4,6244
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG (ORGANIC FERTILIZER NVT-02), HÀNG MỚI 100%
|
TAN
|
121,4382
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.
|
TAN
|
897,9866
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN MULTI-K GG( POTASSIUM NITRATE 13.5-0-46.2) ĐÓNG BAO 25KG/BAO; 48 BAO/PALLET;
|
TAN
|
880
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân trung lượng bón rễ SOIL ADDITION (MICRO SILICA). Hàm lượng CaO: 32.82%, MgO: 8.53%, SiO2: 6.28%. Hàng đóng trong bao 50kg/ bao.
|
TAN
|
200
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|