Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân hữu cơ sinh học GSX-03. hàng phù hợp thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón SA (Ammonium sulphate). Hàm lượng N=21%min, S=24%min. Độ ẩm = 0.5%max, axit tự do=0.08%max. Hàm bao đóng trong container
|
TAN
|
129
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón AMMONIUM SULPHATE (SA) rời (+/-10%)
|
TAN
|
131
|
CANG QUI NHON(BDINH)
|
CFR
|
AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4, (Phân bón SA dạng bột)
|
TAN
|
106
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
|
KG
|
0
|
LAO CAI
|
DAP
|
Phân bón vô cơ AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 dạng bột màu trắng xám N>=20.5%. S>=24%. H2O<=1%, hàng phù hợp với Phụ lục 5 NĐ 108/2017/NĐ-CP và TT 85/2009 TT-BNN&PTNT, đóng gói 50 kg/bao, hàng mới 100.
|
TAN
|
133
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Phân khoáng MOP, Thành phần K2O>=60%,Độ ẩm =< 1%, đóng trong bao: 50kg/bao, mới 100%. CHILE sản xuất
|
TAN
|
223
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Phân bón Kali hạt .Hàng xá.(K2O = 60%).
|
KG
|
0
|
TAN CANG HIEP PHUOC
|
CIP
|
Phân bón Kaly (MOP) hàng xá. Hàm lượng K2O: tối thiểu 60%; Độ ẩm: tối đa 1%; màu sắc: hồng/đỏ
|
TAN
|
270
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
DAP
|
Phân bón Kali Muriate of Potash ( KCL) - Hàng xá .
|
TAN
|
255
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali. ( GMOP)/Kali (KCL) Muriate of Potash ( K2O 60% Min Granular Grade). Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
280
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CIF
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 50kg /bao, trọng lượng cả bì 50.13 kg/bao)
|
TAN
|
250
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
CPT
|
Phan bon SOP (Sulphate of Potash) K2O:50.30%,SULPHUR:17.77%
|
TAN
|
435
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón K2SO4 (SOLUPOTASSE),(Hàm lượng K2O: 51.70%, S: 19.2%) (25kg/1bags), hàng mới 100%
|
TAN
|
709
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phan bon SOP (Sulphate Of Potash) K2O:50%
|
TAN
|
403
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân hữu cơ ASSISTOR (fastgrow). N:2%,P:5%,K:2%(áp mã hs theo chứng thư số 964/TB-PTPL, 27/7/2016)
|
TAN
|
197
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Hợp chất Urea - UB0148, 500 g/chai, (dùng trong phòng thí nghiệm, không dùng trong y tế), hàng mới 100%
|
CHAI
|
8
|
HO CHI MINH
|
CIP
|
Phân bón MAGNESIUM NITRATE (KRISTA-MAG). Đóng gói: 25 kg/ Bao PE. Hàm lượng: N: 11%, MgO: 15%. P2O5: 0%
|
TAN
|
638
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
Phân trung lượng bón rễ Chubu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %, hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium: 1.3%, Copper: 42mg/ kg, Zinc: 373mg/ kg, 15kg/ túi, 84 túi/ Pellet, mới 100%
|
KG
|
0
|
PTSC DINH VU
|
C&F
|
Phân bón lá MAP (12-61-0), dạng hạt, thành phần gồm P2O5, N-NH4 đóng trong 2400 bao,25 kgs/bao. Hàng mới 100%
|
TUI
|
28
|
TAN CANG 128
|
CIF
|
Hóa chất: Urea ; CH4N2O; Chai 500g; Dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%.
|
CHAI
|
28
|
HA NOI
|
CPT
|
Phân bón NPK (KRISTALON RED) Thành phần: N: 3%, P2O5: 11%, K2O: 38%. Đóng gói 25kg/ túi. Hàng mới 100%
|
TAN
|
2,176
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CIP
|
Phân bón rễ AVAN GEL 69 (NPK 16-69-16 + TE). Hàng mới 100%, (25kg/Drum).
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón NPK 12-12-17 (VINH THANH TOP-K NPK 12-12-17+1Mg+8S+TE, Thành phần: N: 12%, P2O5: 12%, K2O: 17%, Mg: 1%, S: 9%) Hàng xá trong cont
|
TAN
|
540
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CPT
|
phân khoáng hỗn hợp bón rễ NPK 30-10-10+TE ) hàng mới 100%(NPK COMPLEX FERTILIZER 30-10-10+TE)(DẠNG HẠT- ĐƯỢC ĐÓNG BAO 9,5KG/BAO)
|
TAN
|
413
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón NPK 30-9-9+1MgO (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%, MGO: 1%)
|
TAN
|
490
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-9-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 9%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
450
|
CANG QT CAI MEP
|
CIP
|
Phân bón NPK vô cơ - Hardened IB-Compound (IB-S1) 10-10-10-1.N:10+P:10+K:10+MgO:1.Hàng mới 100%.
|
TAN
|
1,876
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
Phân bón NPK 12-6-6.Hàng đóng trong bao Jumbo(800 kg/bao).Nitrogen: 12% min.P2O5 : 6% min.K2O :6%.
|
TAN
|
155
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón rễ NPK Vinapower, 15%N, 5%P2O5, 20% K2O. Hàng phù hợp hướng dẫn số 895/TT-ĐPB và theo thông tư 42-2011/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
TAN
|
581
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC UNIMIC; N: 3.5%, P2O5: 2%, K2O: 2.5% (Hàng mới)
|
TAN
|
184
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón vi lượng Boron ( Boron+15) B 150g/L .Hàng mới 100%, hàng phù hợp với nghị định 108/2017.
|
LIT
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón rể: LS-LONG SAN (Ca: 0.75%, Cu: 0.125%, Mn: 0.125%, Zn: 0.25%, MgO: 0.3%, Fe: 0.175%, Mo: 0.025%, B: 0.04%, Chitosan: 0.3%) (200kg/ kiện)
|
BARREL
|
3,508
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón TRUNG LƯỢNG, SiO2:25% Min, CaO:35% Min, Moisture 2% Max. đóng bao 20kg tịnh.
|
TAN
|
170
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Signature 15-0-30 ( N: 15; K2O: 30; Fe: 0,6)%, 22.68 kg/ bao, dùng cho cỏ sân golf, mới 100%.
|
BAO
|
45
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
Phân bón lá : Krista - K plus ( Potassium Nitrate: N: 13.7% min, K20: 46.3% min, Cl: 0.2%max
|
TAN
|
921
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIP
|
Phân bón CALCIUM BORON. Hàm lượng N: 15,5%; CaO: 26%; B: 0,3%. Hàng đóng trong bao 25kg.
|
TAN
|
240
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá BORTRAC ( Thành phần: Boron (B) : 15.0% w/v)
|
LIT
|
3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIP
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ KHOÁNG (ORGANIC FERTILIZER NVT-02), HÀNG MỚI 100%
|
TAN
|
70
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân bón vi lượng bón rễ EDTA-Zn 15% (25kg/bag), hàng mới 100%
|
KG
|
3
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón lá - Multi K GG (Potassium Nitrate 13-0-46. Đóng gói 25Kg/Bao.
|
TAN
|
950
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|