Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã G.H
|
Phân hữu cơ sinh học GSX-03. hàng phù hợp thông tư 49/2010/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0,2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4 . N>=20,5% S>=24% Trọng lượng 50kg/bao do TQSX
|
KG
|
0,1482
|
LAO CAI
|
DAP
|
Phân bón SA (Ammonium Sulphate , N - 21%).Hàng bao,bao 50kg.
|
TAN
|
130
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân Bón AS xá (Ammonium Sulphate). Thành phần N lớn hơn hoặc bằng 20%, S lớn hơn hoặc bằng 24% theo Thông tư 85/2009/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
123,7573
|
CANG GO DAU (P.THAI)
|
CFR
|
Ammonium Sulphate, mới 100%
|
TAN
|
131,1094
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân khoángKali Clorua ( Standard MOP), Thành phần K2O>=60%, Độ ẩm =< 1%, mới 100%. CHILE sản xuất. Hàng nhập theo danh mục TT85/2009/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
240
|
CANG NAM HAI ICD
|
CIF
|
Phân bón Muriate of Potash (MOP) / Kali (Kcl) Standar Grade. Thành phần:K2O 60% Minium, Độ ẩm; 1% Maximum. Hàng xá, mới 100%
|
TAN
|
270
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CFR
|
Phân Bón MOP xá (Muriate Of Potash) - Kali Clorua (KCL), K2O 60% Min
|
TAN
|
267,65
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
CIF
|
Phân bón Kaly bột (SMOP) hàng rời, hàm lượng K2O:61% +/- 1%, độ ẩm: 1% max, màu sắc: Hồng/đỏ
|
TAN
|
280
|
CANG PHU MY (V.TAU)
|
DAP
|
Phân bón Kali bột .Hàng bao,bao 50kg.(K2O = 60% min).
|
TAN
|
247,3803
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lượng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lượng tịnh 1000kg /bao, trọng lượng cả bì 1001 kg/bao)
|
TAN
|
209
|
CUA KHAU CHA LO (QUANG BINH)
|
DDU
|
A-03-S04: Dung dịch phân tích Potassium sulface K2SO4, (0.25kg/chai)
|
CHAI
|
26,021
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao.
|
TAN
|
451,25
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
1210910063&Hóa chất phân tích Potassium sulfate for analysis Emsure ACS,ISO, Reag.pH Eur-K2SO4, 1kg/chai
|
CHAI
|
38,8362
|
KHO CTY NITTO DENKO VIET NAM
|
DAP
|
Phân bón Calcium Nitrate ( Nicabo) N : 15.5%; CaO : 26%. Áp Mã HS theo chứng thư 519/TB-KD4 ngày 20/4/2017
|
TAN
|
265
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân trung lượng bón rễ Chubu, hàm lượng Nitơ tổng số: 3.0 %,hàm lượng P2O5: 4.2%, K2O: 3.2%, CaO: 13%, Magnesium:1.3%, Copper:42mg/ kg, Zinc:373mg/ kg,15 kg/ túi, 300000 kg = 20000 túi, hàng mới 100%
|
KG
|
0,0786
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%)
|
TAN
|
510
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK FERTILIZER NPK 18-18-18 + TE. Hàm lượng N: 18%; P2O5: 18%; K2O: 18%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
|
TAN
|
260
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 12-03-43+TE, (25 KGS/BAO)
|
TAN
|
1282,6553
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
PHÂN BÓN NPK 16-16-16 +TE ( N: 16.02%; P2O5: 16.01%; K2O: 16.15%)
|
TAN
|
397,1393
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 16-16-16, N: 16% MIN; P2O5: 16% MIN; K2O: 16% MIN; MOISTURE 1% MAX. ĐÓNG BAO 50KG
|
TAN
|
395,5219
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng: 15-09-20+TE. Hàm lượng N: 15%, P2O5: 09%, K2O: 20%, Hàng đóng xá trong container
|
TAN
|
433
|
C CAI MEP TCIT (VT)
|
CIP
|
Phân bón NPK (KRISTALON BROWN) Thành phần: N: 3%, P2O5: 11%, K2O: 38%. Đóng gói 25kg/ túi. Hàng mới 100%
|
TAN
|
2175,52
|
TANCANG CAIMEP TVAI
|
CIP
|
Phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ 5.55%, phospho P2O5 11.71% và kali K2O5 11.47%, 13-11-11 (TE) T180, nhà sx: Arysta (10kgs/bao), mới 100%
|
KG
|
2,05
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
COPPER SULPHATE PENTAHYDRATE BLUE CRYSTALS phân vi lượng bón rễ . Hàm lượng Cu: 24.5% min; As: 0.001% max; Pb: 0.005% max; Fe: 0.01% max. Hàng đóng trong bao 25kg/bao.
|
TAN
|
1850
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN VI LƯỢNG BÓN RỄ ZINC (Zn: 35.21% ) (Hàng mới)
|
TAN
|
570
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Kali Nitrat (KNO3)/ Potassium Nitrate, hàng mới 100% đóng bao 25kg/bao. Thành phần: Ni-tơ (N): 13% MIN; Kali (K2O): 46% MIN; Độ ẩm: 0,2% MAX.
|
TAN
|
897,9866
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN POTASSIUM NITRATE (N:13.02%; K2O: 46.04%) Đóng gói: 25kg/bao (Hàng mới)
|
TAN
|
905
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học GREAMFARM (GROWROOT) ( thành phần:hữu cơ :65 %, N: 3,1%, P2O5: 1,8%, K2O: 1,8%, Axit humic: 3%, Mg: 0,3%, Ca: 3%) ( Hàng mới 100%)
|
TAN
|
150
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC OVERSOIL (Hàng mới)
|
TAN
|
326,6911
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón Bloom Plus Food 10.60.10 ( Thông tư 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/10; STT: 230) (16.000kg; 25kg/bag). Hàng mới 100%
|
TAN
|
1481,3939
|
CANG ICD PHUOCLONG 1
|
CIF
|
Phân bón lá Multi Micro Comb (Fe: 7.1%, Cu: 0.76%, Mn: 3.48%, Zn: 1.02%, Mo: 0.48%).
|
TAN
|
161706,4733
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón trung lượng bón rễ MAGNESIUM SULPHATE HEPTAHYDRATE. Hàm lượng MgO: 16%min; S: 13%min. Hàng đóng trong bao 50kg/bao.
|
TAN
|
135
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
PHÂN BÓN HỮU CƠ SINH HỌC FAST GROW (N:2.02%, P2O5: 3.51%; K2O: 2.1%) (Hàng mới)
|
TAN
|
240,1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Phân bón hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA); N: 4.01%; P2O5: 2.21%; K2O: 2.52%(Hàng mới)
|
TAN
|
250,6619
|
CANG CONT SPITC
|
CIF
|