Mặt hàng

ĐVT

Giá (USD)

Cửa khẩu

Mã G.H

Thép phế liệu dạng thanh,mảnh,mẩu.( H2 ) Phù hợp QĐ : QĐ73/2014/QĐTTG ngày 19/12/2014. QCVN31:2010/BTNMT

TAN

370,1131

HOANG DIEU (HP)

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

TAN

427,1784

BEN CANG TH THI VAI

CFR

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20), phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT.

TAN

395,135

CANG SP-PSA (V.TAU)

CFR

phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade SHREDDED, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015.

KG

0,3945

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép phế liệu hàng rời, được cắt phá tháo dỡ loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu, đủ điều kiện nhập khẩu theo QĐ 73/2014/QĐ-TTG, phù hợp với QCVN 31: 2010/BTNMT

TAN

395,1651

CANG VAT CACH (HP)

CFR

Sắt thép phế liệu dạng rời, dạng thanh đầu mẩu, được cắt phá tháo dỡ và loại bỏ tạp chất. Không còn giá trị sử dụng như ban đầu.Hàng phù hợp QCVN 31:2010/BTNMT theo QD73/2014/ QD- TTG

TAN

385

CANG VAT CACH (HP)

CIF

Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS1/ HMS2 50/50 ( đơn giá 350 USD/ tấn). Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG.

TAN

350,105

CANG SITV (VUNG TAU)

CFR

Thép phế liệu dạng hàng rời loại A/A+ dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-10%).

TAN

425,66

CANG CAI LAN (QNINH)

CIF

phế liệu gang, được thu hồi từ đáy nồi luyện gang (bằng cách làm lạnh và nghiền tạo ra gang dạng hạt vụn). Hàng phù hợp QCVN31:2010/BTNMT theo QĐ73/2014, TT41/2015/TT-BTNMT.

TAN

215,7

CANG POSCO (VT)

CIF

Thép cán nóng dạng cuộn, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ, Size: 3.00mm- 4.74mm x 869mm -1568mm x coil, quy cách không đồng nhất(loại 2), hàng mới 100%.

KG

0,5603

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép cuộn cán nóng, được cán phẳng, không tráng phủ mạ sơn, không hợp kim.Tiêu chuẩn Q195. Xuất xứ Trung Quốc, Hàng mới 100%. SX thép ống hộp. KT(mm): 3,00 x 630 x cuộn.

TAN

558,2232

HOANG DIEU (HP)

CFR

Thép không hợp kim, cán phẳng dạng cuộn, chưa phủ, mạ hoặc tráng, cán nóng, hàng loại 2. KT: dày 3.0mm đến 4.7mm x rộng 900mm trở lên x cuộn. Mới 100%, sx theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400

KG

0,4347

PTSC DINH VU

CFR

Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, chưa được tráng, phủ (t4.00 x w1260)mm, mác thép: SAE1010, hàng mới 100%.

KG

0,6382

CANG NGHI SON(T.HOA)

CFR

Thép cuộn cán nóng, cán phẳng không hợp kim chưa tráng phủ mạ sơn, chưa qua ngâm tẩy gỉ, tiêu chuẩn: JIS G3101~(HE28-HE80), hàng không quy chuẩn, hàng mới 100%, KT: (3,01-4,61)mm x (722-2099)mm x cuộn

TAN

515,2915

HOANG DIEU (HP)

CFR

Thép cuộn không hợp kim, được cán phẳng, cán nóng, chưa phủ mạ hoặc tráng, mác thép NSJ345 (4mm x 1500mm x C)

KG

0,619

CANG LOTUS (HCM)

CIF

Thép cán nguội cán phẳng chưa tráng phủ mạ không hợp kim dạng cuộn (3.80 - 4.00 x 1206 - 1500) mm Hàng qui cách không đồng nhất TC: JIS G3132 - SPHT1

KG

0,485

CANG T.THUAN DONG

CIF

Thép không hợp kim dạng que cán nóng,dạng cuộn không đều,dùng để cán kéo,không phù hợp làm thép cốt bê tông và que hàn,ASTM A510/A510M,tđ TCVN 1766:1975,SAE1008 (thuộc chương 98, mã 98391000),6.5mm.

KG

0,5564

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn tròn trơn, TC JIS G4051 (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TCVN1766:1975, mã HS code tương ứng 98391000) S40C phi 5.50mm

KG

0,755

CANG TAN VU - HP

CIF

Thép không hợp kim dạng cuộn cán nóng SAE-1215MS phi12.00

KG

0,8515

CANG DOAN XA - HP

CFR

Dây thép 10 (phi 3.1mm)

KG

1,1884

CANG TIEN SA(D.NANG)

CIF

Thép không hợp kim (hàm lượng P=0.0081%,S=0.0075% tính theo trọng lượng) dạng thanh&que,cán nóng chưa phủ,mạ or tráng,5.5mm,dạng cuộn,sx tanh lốp xe KSC86 (HS mở rộng 98100010 - NĐ 122/2016)

KG

0,7258

CANG T.THUAN DONG

CFR

20000048 Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe - POSCORD86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016)

KG

0,7234

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không gỉ chưa gia công quá mức cán nguội , dạng cuộn, loại 2 430 BB (KT: (0.3-0.4)mm x (1004-1270)mm x cuộn), tiêu chuẩn ASTM A 240/A240M, Hàng mới 100%

KG

1,1147

CANG HAI AN

CIF

Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn( cán nguội ) kích thước : dày 0.4 x 1219 mm x C (Stainless steel flat scroll(Cold Rolled).nhà sx: Shanxi Taigang Stainless Steel Co., Ltd.Hàng mới 100%

KG

0,75

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn PM21FH, chưa qua ủ và tẩy gỉ (Full Hard), kích thước 0.38mm x 600-620mm X C , hàng mới 100%

KG

1,2516

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Thép không gỉ dạng cuộn không gia công quá mức cán nguội, cán phẳng, Grade 301. (Hàng mới 100%). không tạo xước bề mặt.Tiêu chuẩn ASTM A240/A240M. Size: 0,4 mm x 718-720 mm x Coil

KG

1,6123

CANG XANH VIP

CIF

Thép cuộn không gỉ cán phẳng, chưa gia công quá mức cán nguội, chiều dày 0.1mm, chiều rộng >=600mm. kt: 0.1mmx600mm

KG

5,7771

CANG DINH VU - HP

CIF

Thép cuộn cán nguội không gỉ, cán phẳng, dùng để làm đồ gia dụng, tiêu chuẩn: ASTM A240, mác thép: 430, kích thước: (0,39-0,495)mm x (903-1416)mm x cuộn, mới 100%

KG

1,2428

CANG CAT LAI (HCM)

CFR

Thép hợp kim cán nóng, chưa phủ dát mạ hoặc tráng, chiều rộng trên 600mm, (SI>=0.6%), dạng cuộn, Hàng mới 100%. (ALLOY HOT ROLLED STEEL COILS CSVC HR-ES-1 2.3MM x 1232MM x COIL)

KG

0,5393

CANG PHU MY (V.TAU)

CFR

Thép hợp kim cán nóng được cán phẳng(dạng cuộn), có chiều rộng từ 600mm trở lên, có chứa nguyên tố Boron(0.0008 min), kích thước : 2.00 x 1212 x C. Tiêu chuẩn J403, mác thép SAE 1006B. HÀNG MỚI 100%

KG

0,5727

CANG TAN THUAN (HCM)

CFR

Thanh thép hợp kim THKEX50, hình chữ U, cán nóng, không chứa n.tố Bo, hàm lượng Cr10% , mới 100%.TC: JISG3108-2004. K.thước: dày: 11.05 mm, rộng: 20.2 mm, dài: 2000mm

KG

36,8548

PTSC DINH VU

CIF

Thép hình hợp kim Bo (B>=0,0008%) cán nóng dạng hình chữ U chưa tráng phủ mạ sơn (JIS G3101-SS400B) hàng mới 100%.kích thước (80-200)mm x (40-75)mm x (4.5-9)mm x (6-12)m

KG

0,5939

HOANG DIEU (HP)

CFR

Cáp thép dự ứng lực 1x7, không mạ, không vỏ bọc, độ chùng thấp, có dầu chống rỉ, xoắn phải (RHS), Đ.k 12.7mm, tiêu chuẩn ASTM A416/2012A,grade 270, 3688.946m/cuộn dùng cho ngành xây dựng.Hàng mới 100%

KG

0,9086

CANG CAT LAI (HCM)

CIF

Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100%

KG

0,8839

CANG HAI PHONG

CIF

Cáp thép dự ứng lực dùng trong xây dựng- PC STRAND (NSX: The siam Industrial wire co.,Ltd ).K Thước dài từ 2511m-2821m/cuộn: Đ kính:15.24 mm,Tdiện mặt cắt 140 MM2, Lực kéo:1860 MPA,Hàng mới 100%

KG

0,8502

CANG DINH VU - HP

CIF

Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 20.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100%

MET

1,769

CANG CAT LAI (HCM)

DDU

Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24 mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, rảnh 07 sợi, hàng mới 100%

KG

0,8746

NAM HAI

CIF

Nguồn: VITIC