Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá (USD)
|
Cửa khẩu
|
Mã GH
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò.Hàng mới 100%
|
TAN
|
430
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: Bột thịt xương gia cầm, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3.
|
KG
|
1
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm (Nguyên liệu sản xuất thức ăn CNTS)
|
TAN
|
640
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò
|
KG
|
0
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột thịt xương bò.Hàng mới 100%
|
TAN
|
380
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương gia cầm ( Poultry Meat And Bone Meal)
|
TAN
|
620
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gia Cầm (Nguyên liệu sản xuất Thức ăn CNTS)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xương gia cầm dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi_POULTRY MEAL (POULTRY MEAT AND BONE MEAL) (Số lượng: 196.706 MTS; đơn giá: 800 USD/MTS)
|
TAN
|
800
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ARGENTINEAN FISHMEAL, PROTEIN 62,13%; ĐỘ ẨM 5,56; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 2,43%,
|
TAN
|
1,127
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
BỘT CÁ - TUNA FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn gia súc) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) .Protein : 70.02 %
|
KG
|
1
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CFR
|
Bột cá ( Fish meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột Gan Cá Ngừ - Tuna Liver Powder (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) ,Hàng nhập khẩu theo stt 08 thông tư 26 BNNPTNT(26/5/12) Protein: 60 %
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột cá, nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi, xuất sứ Taiwan, hàm lượng protein trên 60%. Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.Hàng mới 100%
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : BỘT CÁ - ANGOLAN FISHMEAL, PROTEIN 67,77%; ĐỘ ẨM 7,53; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 2,78%, TVN 80,5MG/100GR
|
TAN
|
1,247
|
CANG QT ITC PHU HUU
|
CFR
|
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)
|
TAN
|
100
|
CANG XANH VIP
|
C&F
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 28% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Qingdao Shenghejing Bio-Tech Co., Ltd. Hàng NK theo TT 66/2011/TT-BNNPTNT và QĐ 678/QĐ-TCTS-TTKN)
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid Liver Powder ) : Nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn thủy sản ( 25 kg/bao)
|
TAN
|
820
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
C&F
|
Bột tôm Krill, Krill meal ( Harina de krill ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As.
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
|
KG
|
1
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
CÁM MÌ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
164
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
KG
|
0
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Cám mỳ viên - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, STT số 3 trên thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CIF
|
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran),hàng nhập phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/06/2012)
|
TAN
|
169
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ bột nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
161
|
CANG XANH VIP
|
CFR
|
Phụ phẩm ngũ cốc DDGS lúa mì, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
KG
|
0
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
CÁM BRAN (MỤC 33)
|
GRAMME
|
0
|
HO CHI MINH
|
DAP
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
180
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
cám mì viên (wheat bran pel lets) nguyên liệu dùng để sản xuấtTACN cho gia súc gia cầm. phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNN,thuộc mục 3
|
KG
|
0
|
CANG CHUA VE (HP)
|
C&F
|
Cám gạo dùng trong sản xuất thức ăn gia súc (hàng nhập theo mục 06, thông tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Hàng mới 100%.
|
KG
|
0
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Gluten ngô (Corn Gluten feed) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp STT 4 của TT26/2012/BNN hàng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật 71/QH13/2014 mới 100%, 40kg/bao
|
TAN
|
139
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Gluten ngô - Bố sung protein trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập phù hợp với thông tư 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
TAN
|
150
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc: BỘT BÃ NGÔ (DDGS), nguyên liệu sx cn cho gia súc gia cầm. Phù hợp với thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%
|
KG
|
0
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
WHEAT DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc, nguyên liệu SXTA chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
TAN
|
233
|
NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm công nghệ chế biến ngũ cốc - PARAGUAYAN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, nk theo TT 26/2012/TT-BNN ngày 25/6/2012, stt 4245
|
KG
|
0
|
PTSC DINH VU
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT- BNNPTNT 25/06/2012)
|
TAN
|
347
|
CANG QT SP-SSA(SSIT)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tương : Nguyên liệu sx TĂCN độ ẩm 12.5%.
|
TAN
|
372
|
CANG CAI LAN (QNINH)
|
C&F
|
Chất phụ gia thức ăn gia súc,gia cầm Bổ sung khô dầu đậu tương lên men trong thức ăn chăn nuôi HISOY 25KG/BAO NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI PHÙ HỢP QĐ 904/QĐ-CN-TĂCN ,HÀNG MỚI 100%.
|
KG
|
1
|
CANG DINH VU - HP
|
CIF
|
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn - Nutrimin-S (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá)
|
KG
|
2
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh (Bakery Meal), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NNPTNT; STT: 3728
|
KG
|
197
|
CANG HAI AN
|
CFR
|
Dinh dưỡng phụ gia thức ăn chăn nuôi, dạng bột, đóng bao - Canthaxanthin 10% - Hàng mới 100%. Số đăng ký nhập khâu 277-7/16-CN.
|
KG
|
39
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu, phụ gia dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Monocalcium Phosphate. Nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT, dòng 4247
|
TAN
|
388
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Dinh dưỡng bổ sung thức ăn chăn nuôi Lutavit A/D3 1000/200 Plus (Vitamin A/D3) - Hàng mới 100%
|
KG
|
29
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|