Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột lông vũ thuỷ phân - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc - theo Thông t số 26/2012-BNNPTNT
|
TAN
|
530
|
CANG ICD PHUOCLONG 3
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc: Bột thịt xơng từ lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3
|
KG
|
0,36
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Bột tôm ( Shrimp meal) là nguyên liêu sx thức ăn cho Thủy sản; contract:RC20160222.
|
TAN
|
10
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm thủy phân từ lợn (Bột thịt xơng lợn).Hàng mới 100%
|
TAN
|
270
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột đạm từ lợn (Bột thịt xơng lợn).Hàng mới 100%
|
KG
|
0,35
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
KG
|
0,80
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Rice Bran A Grade - Cám gạo trích ly, hàng NK làm thức ăn chăn nuôi. Hàng mơi 100%, phù hợp DM NK đính kèm TT 26/TT-BNN-PTNT và QCVN 1:78/QCVN
|
KG
|
0,16
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
TAN
|
202
|
CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Bột đạm từ huyết lợn ( Bột huyết lợn) ( Porcine Blood Derivatives) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
TAN
|
625
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành lên men - Soytide (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)
|
TAN
|
820
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Squid Liver Powder ( Bột Gan Mực) nguyên liêu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015.XNCL Số:02/00347/16 ngày 15/03/2016.
|
KG
|
0,62
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Wheat Bran/Pollard (Cám Mì) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế GTGT
|
KG
|
0,21
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
TAN
|
305
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Bột cá (Prime grade Pereuvian steam dried Fishmeal)
|
TAN
|
1,810
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Cám Dừa (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL) Nguyên liêu sx thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu theo stt05 danh mục TT số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012
|
TAN
|
193
|
CANG PTSC (VUNG TAU)
|
CFR
|
Bột bã ngô (Distillers Dried Grains With Solubles - DDGS) - Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%, Hàng NK theo mục 4245 TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
KG
|
0,23
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
TAN
|
192
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Dabomb-P (Residue of Extraction Soybean Oil). Bột đậu nành đã lên men và đã chiếc béo, dùng để bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tợng không chịu thuế VAT theo luật số 71/2014/QH13
|
KG
|
0,89
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CIF
|
Cám mì, nguyên liệu sản xuất thức ăn chan nuôi. Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
KG
|
0,19
|
TAN CANG HAI PHONG
|
CFR
|
Cám mì dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
190
|
DINH VU NAM HAI
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bã bắp (Distillers Dried Grains With Solubles, DDGS). Hàng nhập theo Thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
KG
|
0,21
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng bò.Hàng mới 100%
|
TAN
|
300
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
TAN
|
360
|
CANG CAT LAI (HCM)
|
CFR
|