Giá gạo nguyên liệu IR 504 giảm 200 đồng/kg xuống 8.700 đồng/kg; gạo thành phầm IR 504 giảm 100 đồng/kg xuống 10.200 đồng/kg; giá tấm 1 IR 504 còn 8.600 đồng/kg giảm 100 đồng/kg; giá cám vàng ổn định ở 6.350 đồng/kg.
Tại An Giang giá lúa OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống 6.200- 6.300 đồng/kg; lúa Nàng Hoa 9 giảm 200 đồng/kg xuống 6.250 – 6.400 đồng/kg; nếp vỏ tươi 4.800- 5.300 đồng/kg; giá nếp Long An 5.300- 5.600 đồng/kg; gia lúa IR 50404 6.350- 6.400 đồng/kg; lúa OM 9577 6.300- 6.400 đồng/kg. Giá gạo thường 10.500-11.500 đồng/kg.
Giá nông sản tại tỉnh An Giang ngày 8-04-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
4.800 - 5.300
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.300 - 5.600
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.350 - 6.400
|
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.300 - 6.400
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.300 - 6.400
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.300 - 6.500
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.200 - 6.300
|
-200
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.250 - 6.400
|
-200
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
6.400 - 6.500
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.500 - 6.600
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
7.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
18.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
6.000 - 7.000
|
|