Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 45 CNY tương đương 0,4% lên 11.870 CNY (1.726,8 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 109,94 JPY so với khoảng 110,06 JPY trong ngày thứ hai (20/8/2018).
Giá dầu diễn biến trái chiều, dầu Brent giảm dưới 0,1% và dầu thô Mỹ tăng 0,3%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9 trên sàn SICOM giảm 1,3 US cent xuống 134,8 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 20/8/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
146
|
146
|
146
|
145,1
|
18-Oct
|
147
|
147
|
147
|
146,6
|
18-Nov
|
148
|
148
|
148
|
147,4
|
18-Dec
|
150
|
150
|
148
|
147,7
|
19-Jan
|
149
|
149
|
149
|
148,2
|
19-Feb
|
152
|
152
|
152
|
151,5
|
19-Mar
|
156
|
156
|
156
|
155,6
|
19-Apr
|
160
|
161
|
159
|
160
|
19-May
|
162
|
162
|
160
|
160,6
|
19-Jun
|
162
|
162
|
161
|
160,8
|
19-Jul
|
161
|
162
|
160
|
160,7
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
133,7
|
135,1
|
133,7
|
133,5
|
18-Oct
|
133,2
|
134,8
|
133,2
|
133,1
|
18-Nov
|
133,1
|
134,6
|
133,1
|
132,8
|
18-Dec
|
133,5
|
135,3
|
133,5
|
133,5
|
19-Jan
|
134,4
|
136
|
134,3
|
133,9
|
19-Feb
|
135,4
|
137,1
|
135,2
|
134,9
|
19-Mar
|
136,3
|
138,2
|
136
|
136
|
19-Apr
|
137,4
|
139,1
|
137,3
|
136,9
|
19-May
|
138,4
|
139,4
|
137,9
|
137,7
|
19-Jun
|
138,6
|
139,9
|
138,5
|
138
|
19-Jul
|
138,9
|
140,2
|
138,8
|
138,7
|
19-Aug
|
140,3
|
141,1
|
140
|
139,6
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 20/8/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T9)
|
1,49 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T9)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T9)
|
1,35 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T9)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,02 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T9)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T9)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters