Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM tăng 0,1 JPY tương đương 0,1% lên 168,3 JPY (1,58 USD)/kg. Tính chung cả tuần, giá cao su giảm khoảng 0,3%.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm hầu như không thay đổi ở mức 11.405 CNY (1.610 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 106,49 JPY so với khoảng 106,41 JPY trong ngày thứ năm (22/8/2019).
Giá dầu suy yếu trong ngày thứ năm (22/8/2019), do lo ngại về nền kinh tế toàn cầu và thị trường chứng khoán đứng trước triển vọng không chắc chắn về khả năng cắt giảm lãi suất của Mỹ.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,23% trong ngày thứ sáu (23/8/2019), sau khi chứng khoán phố Wall kết thúc gần như không thay đổi so với phiên trước đó.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 2/2020 trên sàn TOCOM không thay đổi ở mức 145,4 JPY/kg, không thay đổi phiên thứ 6 liên tiếp.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2019 trên sàn SICOM giảm 0,7% xuống 129,2 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 22/8/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,54
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,35
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,30
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19- Sep
|
1,37
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19- Sep
|
39,77
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19- Sep
|
1.170
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19- Sep
|
1.070
|
Singapore
|
|
|
19- Sep
|
151
|
|
RSS3
|
|
19-Oct
|
151,1
|
|
|
|
19-Nov
|
151,2
|
|
|
|
19-Dec
|
151,1
|
|
|
US cent/kg
|
19- Sep
|
130,7
|
|
TSR20
|
|
19-Oct
|
131,7
|
|
|
|
19-Nov
|
132,4
|
|
|
|
19-Dec
|
132,8
|
Nguồn: VITIC/Reuters