Theo khảo sát lúc 11h tại 8 ngân hàng lớn, có 4 ngân hàng tăng cả 2 chiều mua bán so với hôm qua và 4 ngân hàng khác giảm giá.
Các ngân hàng giảm cả giá mua và giá bán gồm có: Ngân hàng Đông Á giảm 120 VND/EUR cả giá mua và giá bán, còn mức 26.900 - 27.380 VND/EUR.
Techcombank giảm 122 VND/EUR giá mua và giảm 124 VND/EUR giá bán, còn mức 26.668 - 27.877 VND/EUR.
Sacombank giảm 100 VND/EUR giá mua và giảm 97 VND/EUR giá bán, còn mức 26.967 - 27.376 VND/EUR.
Vietinbank giảm 149 VND/EUR giá mua và giảm VND/EUR giá bán, còn mức 26.850 - 27.885 VND/EUR.
Các ngân hàng tăng cả giá mua và giá bán gồm có: Vietcombank tăng 15,82 VND/EUR giá mua và tăng 16,63 VND/EUR giá bán, lên mức 26.498,51 - 27.849,97 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 5 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 26.900 - 27.371 VND/EUR.
Ngân hàng Quốc Tế tăng 18 VND/EUR cả giá mua và giá bán, lên mức 26.930 - 27.449 VND/EUR.
BIDV tăng 7 VND/EUR giá mua và tăng 4 VND/EUR giá bán, lên mức 26.762 - 27.834 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 26.498,51 - 26.967 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 27.371 - 27.885 VND/EUR. Trong đó, Sacombank là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất ở mức 26.967 VND/EUR và ngân hàng Á Châu có giá bán thấp nhất 27.371 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro được mua - bán ở mức 27.150 – 27.250 VND/EUR, giảm 15 đồng cả giá mua và giá bán so với hôm qua.
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 10h giao dịch ở mức 1,1724 USD/EUR, tăng 0,14% so với hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 12/8/2020
ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

26.498,51(+15,82)

26.766,17(+15,98)

27.849,97(+16,63)

Ngân hàng Á Châu (ACB)

26.900(+5)

27.008(+5)

27.371(+5)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

26.900(-120)

27.010(-120)

27.380(-120)

Techcombank (Techcombank)

26.668(-122)

26.875(-124)

27.877(-124)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

26.930(+18)

27.038(+18)

27.449(+18)

Sacombank (Sacombank)

26.967(-100)

27.067(-100)

27.376(-97)

Vietinbank (Vietinbank)

26.850(-149)

26.875(-149)

27.885(-149)

BIDV (BIDV)

26.762(+7)

26.834(+7)

27.834(+4)

Nguồn: VITIC