Theo khảo sát lúc 10h tại 8 ngân hàng lớn, thì 7 ngân hàng giảm giá, chỉ duy nhất ngân hàng VP Bank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua.
Ngân hàng VIB giảm mạnh nhất, giảm 81 VND/EUR giá mua và giảm 82 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.613 - 26.096 VND/EUR. Tiếp sau đó là ngân hàng Á Châu giảm 72 VND/EUR giá mua và giảm 73 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.659 - 26.013 VND/EUR.
Sacombank giảm 71 VND/EUR giá mua và giảm 66 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.648 - 26.060 VND/EUR. Vietcombank giảm 70,74 VND/EUR giá mua và giảm 73,6 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.467,93 - 26.497,82 VND/EUR.
Ngân hàng Vietinbank cũng giảm 53 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.630 - 26.465 VND/EUR. Ngân hàng Techcombank cũng giảm 52 VND/EUR cả 2 chiều mua và bán, còn ở mức 25.407 - 26.417 VND/EUR. Ngân hàng Đông Á giảm 40 VND/EUR giá mua và giảm 60 VND/EUR giá bán, còn ở mức 25.660 - 26.990 VND/EUR
Riêng ngân hàng VPBank giữ nguyên giá mua bán của ngày hôm qua, ở mức 25.522 - 26.374 VND/EUR.
Tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 25.407 - 25.659 VND/EUR còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.980 - 26.497,82 VND/EUR. Trong đó, Á Châu là ngân hàng có giá mua Euro cao nhất 25.659 VND/EUR, ngân hàng Đông Á có giá bán thấp nhất, ở mức 25.980 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro tiếp tục giảm trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.820 - 25.860 VND/EUR, giá mua giảm 80 VND/EUR và giá bán giảm 90 VND/EUR so với mức khảo sát sáng hôm qua.

Tỷ giá Euro ngày 8/1/2020

ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

25.467,93(-70,74)

25.725,18(-71,46)

26.497,82(-73,60)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

25.659(-72)

25.724(-72)

26.013(-73)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

25.640(-60)

25.720(-60)

25.980(-70)

Techcombank (Techcombank)

25.407(-52)

25.714(-53)

26.417(-52)

VPBank (VPBank)

25.522

25.698

26.374

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

25.613(-81)

25.716(-81)

26.096(-82)

Sacombank (Sacombank)

25.647(-72)

25.747(-72)

26.059(-67)

Vietinbank (Vietinbank)

25.620(-63)

25.645(-63)

26.455(-63)

 

Nguồn: VITIC