Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.217 VND/USD (tăng 3  đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.864 VND/USD (tăng 4 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.600 đồng/USD và bán ra 23.670 đồng/USD, giá mua giảm 20 đồng và giá bán giảm 50 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USDngày 14/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.950

22.980

23.160

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.980(+20)

23.000(+20)

23.160(+10)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.990

22.990

23.150

SeABank (SeABank)

22.980

22.980

23.260

Techcombank (Techcombank)

22.970(+4)

22.990(+4)

23.170(+4)

VPBank (VPBank)

22.960

22.980

23.160

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.965(+9)

22.975(+9)

23.175(+9

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.950

22.970

23.160

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.977(+4)

22.990(-23)

23.159(+4)

Vietinbank (Vietinbank)

22.928(+3)

22.978(+3)

23.178(+3)

BIDV (BIDV)

22.980(+10)

22.980(+10)

23.180(+10)

Agribank (Agribank)

22.960(-10)

22.980

23.160(+10)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.980

22.980

23.160

 Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 16 ngoại tệ tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 22 ngoại tệ tăng giá và 3 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 14/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.294,84 (+100,24)

17.416,68 (+100,94)

17.906,79 (+103,34)

Đô la Canada

CAD

18.016 (+53,54)

18.148,73 (+53,86)

18.601,32 (+55,19)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.450,26 (+103,61)

24.809,91 (+113,81)

25.241,16 (+104,10)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.982,02 (+1,07)

3.339,42 (+5,02)

3.514,42 (+4,17)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.653,85 (+16,09)

3.824,62 (+16,62)

Euro

EUR

27.178,93 (+222,68)

27.295,31 (+232,69)

28.033,77 (+137,06)

Bảng Anh

GBP

31.137,71 (+70,82)

31.347,49 (+68,08)

31.969,85 (-5,17)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.777,74 (+0,84)

2.906,91 (+0,94)

3.039,71 (+ 0,89)

Rupee Ấn Độ

INR

0

307,64 (-0,33)

319,65 (-0,34)

Yên Nhật

JPY

208,22 (+1,10)

209,72 (+1,14)

215,67 (+1,17)

Won Hàn Quốc

KRW

18,72 (+0,09)

19,68 (+0,03)

22,42 (+0,05)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.390,02 (+33,11)

79.387,73 (+34,38)

Ringit Malaysia

MYR

5.240,31 (+10,51)

5.477,77 (+5,91)

5.726,91 (+7,09)

Krone Na Uy

NOK

0

2.637,97 (+10,39)

2.791,51 (+12,73)

Rúp Nga

RUB

0

286,43 (+5,42)

358,93 (+7,69)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.138,08 (+1,18)

6.378,96 (+1,24)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.573,30 (+16,17)

2.795,52 (+20,97)

Đô la Singapore

SGD

16.931,74 (+46,95)

17.027,30 (+47,11)

17.462,60 (+49,11)

Bạc Thái

THB

688,82 (+1,52)

714,73 (+1,89)

760,40 (+1,73)

Đô la Mỹ

USD

22.977,14 (+2,86)

22.991,64 (+1,64)

23.178 (+3,57)

Kip Lào

LAK

0

2,18

2,59

Ðô la New Zealand

NZD

16.071,25 (+138)

14.490,44 (+109,30)

16.474,29 (+121,86)

Đô la Đài Loan

TWD

734,40 (+0,48)

821,08 (-0,40)

866,60 (+0,32)

 

Ind

0

1,63 (+0,01)

0

 

XAU

5.492.000 (+20.000)

5.480.000 (+20.000)

5.548.000 (+20.000)

Riêl Campuchia

KHR

0

5,67

5,74

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1,065

1,108

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356

1.410

 

Nguồn: VITIC