Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN sáng nay cũng giảm 1 đồng trong giá bán, hiện mua - bán ở mức 23.125 - 23.792 VND/USD.
Thị trường ngân hàng sáng nay tương đối ổn định. Ngoài VietinBank và Techcombank tăng giá USD lên 1 đồng ở cả hai chiều giao dịch, các ngân hàng còn lại đều giữ nguyên tỷ giá niêm yết so với mức ghi nhận cùng giờ sáng qua.
Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 22.989 – 23.035 VND/USD, còn khoảng bán ra ở mức 23.210 – 23.235 VND/USD. Trong đó, BIDV có giá mua USD cao nhất còn giá bán thấp nhất được niêm yết ở Eximbank.
Trên thị trường tự do, khảo sát lúc 9h30 sáng nay cho thấy đồng USD được giao dịch ở mức 23.320 - 23.360 VND/USD, giá mua tăng 30 đồng còn giá bán tăng 40 đồng so với mức niêm yết giờ này hôm qua.
Tỷ giá ngoại tệ cập nhật lúc 11:01 29/12/2020 có 6 ngoại tệ tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 11 ngoại tệ tăng giá và 10 ngoại tệ giảm giá.
Tỷ giá USD thế giới tiếp tục đi xuống

USD giảm 0,04% xuống 90,210 điểm vào lúc 6h45 (giờ Việt Nam). Tỷ giá euro so với USD tăng 0,08% lên 1,2224. Tỷ giá đồng bảng Anh so với USD tăng 0,09% lên 1,3461. Tỷ giá USD so với yen Nhật giảm 0,04% xuống 103,72.

Theo Investing, tỷ giá USD giảm xuống thấp hơn sau khi Tổng thống Donald Trump phê duyệt các gói chi tiêu chính phủ và viện trợ khắc phục thiêt hại do COVID-19 gây ra.

Việc kí kết dự luật của ông Trump sẽ loại bỏ tình hình bất ổn kéo dài, thúc đẩy nhu cầu với tài sản rủi ro khi các thị trường hướng tới sự phục hồi trên toàn cầu vào năm 2021.

 

 

Tỷ giá ngoại tệ 29/12/2020

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Bán ra

Đô la Mỹ

USD

23,025.67(-6.95)

23,217.33(2.74)

Đô la Úc

AUD

17,235.03(+16.17)

17,868.04(+40.)

Đô la Canada

CAD

17,670.97(+7.14)

18,295.85(+61.)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

25,027.33(-220.67)

25,819.00(242.)

Euro

EUR

27,775.23(-8.64)

28,832.09(+18)

Bảng Anh

GBP

30,729.72(+22.94)

31,751.73(+145.03)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,812.47(+39.42)

3,018.14(-37.14)

Yên Nhật

JPY

217.560.96

226.63(+0.29)

Ðô la New Zealand

NZD

16,231.67(+29.92)

16,660.33(+82.83)

Đô la Singapore

SGD

17,045.76(-28.98)

17,652.31(+34.09)

Bạc Thái

THB

714.46(_0.73)

787.41(-6.78)

Nhân Dân Tệ

CNY

3,468.13(+480.07)

3,594.38(76.02)

Krone Đan Mạch

DKK

0.00

3,869.77(-39.09)

Rupee Ấn Độ

INR

0.00

325.96(1.48)

Won Hàn Quốc

KRW

18.83(-0.34)

23.05(0.22)

Kuwaiti dinar

KWD

0.00

78,655.16

Ringit Malaysia

MYR

5,352.65

5,804.96(-15.76)

Krone Na Uy

NOK

0.00

2,728.21(-22.91)

Rúp Nga

RUB

0.00

356.23(-13.93)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0.00

6,388.66

Krona Thuỵ Điển

SEK

0.00

2,845.64(-30.84)

Kip Lào

LAK

0.00

2.73(0.06)

Đô la Đài Loan

TWD

744.87

842.90(-33.05)

 

Nguồn: VITICm