Tỷ giá EUR cập nhật lúc 15:12 19/01/2021 có 11 ngân hàng tăng giá, 2 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 11 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 27,703.00 VNĐ/EUR ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 0.00 VNĐ/EUR.
Chi tiết Tỷ giá EURO các NHTM như sau:
Ngân hàng Vietcombank giảm 95 VND/EUR giá mua và giảm 66 VND/EUR giá bán duy trì mức 27.057 – 28.471 VND/EUR.
Ngân hàng Á Châu tăng 8 VND/EUR giá mua và tăng 21 VND/EUR giá bán lên mức 27.565 – 28.085 VND/EUR.
Ngân hàng Đông Á giảm 27 VND/EUR giá mua và giảm 28 VND/EUR giá bán còn mức 27.560 – 28.050 VND/EUR.
Ngân hàng SeABank tăng 41 VND/EUR giá mua và tăng 41 VND/EUR giá bán lên mức 27.565 – 28.405 VND/EUR.
Ngân hàng Techcombank tăng 55 VND/EUR giá mua và tăng 53 VND/EUR giá bán còn mức 27.356 – 28.602 VND/EUR.
Ngân hàng VPBank tăng 42 VND/EUR giá mua và tăng 43 VND/EUR giá bán lên mức 27.471 – 28.344 VND/EUR.

Tỷ giá Euro ngày 19/01/2021

                                                                          ĐVT: VND/EUR

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

27,057.68(-95)

27,330.99-96.29

28,471.21(-66)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

27,565(+8)

27,6758

28,085(+21)

Ngân hàng Đông Á (DAB)

0(-27)

0-27,670

0(-28)

SeABank (SeABank)

27,565(+41)

27,64541

28,405(+41)

Techcombank (Techcombank)

27,356(+55)

27,60255

28,602(+53)

VPBank (VPBank)

27,471(+42)

27,66143

28,344(+43)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

27,451(+30)

27,58930

28,583(+30)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

27,603(+30)

27,71430

28,137(+30)

SaiGon (SCB)

27,260

27,340

27,720

Sacombank (Sacombank)

27,703(+71)

27,80371

28,108(+67)

Vietinbank (Vietinbank)

27,501(+73)

27,52673

28,606(+73)

BIDV (BIDV)

27,411(+28)

27,48527

28,537(+33)

Agribank (Agribank)

27,504(+28)

27,5471

28,194(+29)

HSBC Việt Nam (HSBC)

27,324(+21)

27,45322

28,311(+22)

 

Nguồn: VITIC