Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.214 VND/USD (giảm 4  đồng so với hôm qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.865 VND/USD (giảm 5 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.620 đồng/USD và bán ra 23.720 đồng/USD, giá mua giảm 130 đồng và giá bán giảm 60 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá USDngày 13/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.950

22.980

23.160

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.960

22.980

23.150

Ngân hàng Đông Á (DAB)

22.990

22.990

23.150

SeABank (SeABank)

22.975

22.975

23.255

Techcombank (Techcombank)

22.963(+2)

22.983(+2)

23.163(+2)

VPBank (VPBank)

22.960(+5)

22.980(+5)

23.160(+5)

Ngân hàng Quân Đội (MB)

22.980(+22)

22.990(+22)

23.170(+2)

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

22.950(+10)

22.970(+10)

23.160

SaiGon (SCB)

23.110

23.110

23.260

Sacombank (Sacombank)

22.972(+1)

22.990(-21)

23.154(+1)

Vietinbank (Vietinbank)

22.922(+4)

22.972(+4)

23.172(+4)

BIDV (BIDV)

22.970

22.970

23.170

Agribank (Agribank)

22.970

22.980(-10)

23.150(-30)

HSBC Việt Nam (HSBC)

22.980

22.980

23.160

 Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 11 ngoại tệ tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 14 ngoại tệ tăng giá và 11 ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 13/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17.190,02 (-6,18)

17.311,23 (-6,11)

17.799,53 (-6,12)

Đô la Canada

CAD

17.970,46 (-28,40)

18.102,87 (-29,27)

18.554,06 (-29,45)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24.348,46 (+34,31)

24.699,02 (+40,70)

25.139,06 (+41,02)

Nhân Dân Tệ

CNY

2.980,95 (+2,08)

3.334,68 (+1,32)

3.510,24 (+1,76)

Euro

EUR

27.045,90 (+21,05)

27.161,97 (+22,01)

27.898,78 (+23,15)

Bảng Anh

GBP

31.051,28 (+40,36)

31.264,12 (+42,16)

31.959,18 (+41,91)

Đô la Hồng Kông

HKD

2.776,40 (+1,17)

2.905,69 (+1,45)

3.038,55 (+1,49)

Yên Nhật

JPY

206,98 (+0,08)

208,44

214,35 (-0,01)

Won Hàn Quốc

KRW

18,64 (-0,01)

19,73 (+0,07)

22,27 (-0,11)

Krone Na Uy

NOK

0

2.629,58 (+3,17)

2.781,19 (+4,27)

Ðô la New Zealand

NZD

15.911,50 (-45,25)

14.366,04 (-33,30)

16.335,29 (-41,57)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2.556,73 (-4,30)

2.774,05 (-5,46)

Đô la Singapore

SGD

16.887,79 (+13,29)

16.983,26 (+13,59)

17.416,71 (+12,50)

Bạc Thái

THB

687,51 (+0,30)

713,28 (+0,26)

759,08 (+0,32)

Đô la Mỹ

USD

22.975,14 (+3,14)

22.989,29 (+0,86)

23.173,86 (-1,14)

 

XAU

5.472,000

5.460,000

5.528,000

Krone Đan Mạch

DKK

0

3.638,56 (+2,83)

3.808,60 (+2,67)

Rupee Ấn Độ

INR

0

307,97 (-0,18)

319,99 (-0,19)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76.356,91 (+50,64)

79.353,35 (+52,63)

Ringit Malaysia

MYR

5.230,43 (+3,79)

5.472,53 (+3)

5.720,49 (+3,31)

Rúp Nga

RUB

0

281,02 (+0,79)

351,63 (+1,22)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6.136,90

6.377,72

Kip Lào

LAK

0

2,18 (+0,01)

2,59

Đô la Đài Loan

TWD

734,03 (+0,31)

821,48 (+0,25)

866,34 (-0,16)

 

Ind

0

1,62 (-0,01)

0

Riêl Campuchia

KHR

0

5,67 (-0,01)

5,74 (-0,01)

Peso Philippin

PHP

0

473,50

498

Rupiah Indonesia

IDR

0

1,54

1,60

Mexico Peso

MXN

0

1.065

1.108 (+1)

Nigeria naira

NGN

0

59

62

Rand Nam Phi

ZAR

0

1.356 (+1)

1.410 (+1)

 


Nguồn: VITIC