Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 22.197 đồng, không đổi so với hôm qua
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá sàn mà các ngân hàng được áp dụng là 21.531 đồng và tỷ giá trần là 22.863 đồng/USD.
Cụ thể, Vietcombank hiện đang niêm yết giá USD ở mức 22.555-22.625 đồng/ USD chiều mua vào- bán ra, giảm 30 đồng cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Tại BIDV tỷ giá USD niêm yết ở mức 22.560-22.630 đồng/USD chiều mua vào- bán ra, giảm 25 đồng cả 2 chiều mua vào và bán ra so với ngày hôm qua 6/2.
Trong khi tỷ giá tại Vietinbank cũng điều chỉnh giảm 40 đồng và hiện ở mức 22.555 đồng/USD chiều mua vào và bán ra ở mức 22.625 đồng/USD.
Tại ACB tỷ giá USD niêm yết ở mức 22.540-22.630 đồng/USD chiều mua vào- bán ra, giảm 20 đồng chiều mua vào và giảm 30 đồng chiều bán ra.
DongAbank hiện chiều mua vào- bán ra đang ở mức 22.550- 22.650 đồng/USD, giảm 30 đồng cả 2 chiều.
Giá USD tại Eximbank hiện giữ nguyên ở mức 22.540-22.630 đồng/USD chiều mua và bán ra, giảm 30 đồng cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Tại Ngân hàng Techcombank hiện đang niêm yết giá USD ở mức 22.560-22.670 đồng/ USD chiều mua vào- bán ra.
8h40, giá USD tự do giao dịch ở mức mua vào là 22.840 đồng/USD và bán ra ở mức 22.880 đồng/USD, giảm 110 đồng chiều mua vào và giảm 120 đồng chiều bán ra so với ngày 6/2.
Tại thị trường thế giới, đầu phiên giao dịch ngày 7/2 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,47% lên 100,18 điểm.
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,0718 USD; 112,27 yen đổi 1 USD và 1,2456 USD đổi 1 bảng Anh.
Tỷ giá ngoại tệ ngày 07/02/2017
Mã NT
|
Mua tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán
|
AUD
|
17,069.39
|
17,172.42
|
17,325.68
|
CAD
|
16,991.18
|
17,145.49
|
17,367.84
|
CHF
|
22,468.4
|
22,626.79
|
22,920.23
|
DKK
|
0
|
3,210.53
|
3,311.24
|
EUR
|
24,055.39
|
24,127.77
|
24,343.11
|
GBP
|
27,829.92
|
28,026.1
|
28,276.22
|
HKD
|
2,870.94
|
2,891.18
|
2,934.53
|
INR
|
0
|
335.52
|
348.69
|
JPY
|
199.41
|
201.42
|
203.22
|
KRW
|
18.26
|
19.22
|
20.43
|
KWD
|
0
|
73,974.14
|
76,878.47
|
MYR
|
0
|
5,071.22
|
5,136.99
|
NOK
|
0
|
2,691.28
|
2,775.7
|
RUB
|
0
|
348.64
|
426.5
|
SAR
|
0
|
6,011.77
|
6,247.8
|
SEK
|
0
|
2,524.6
|
2,588.21
|
SGD
|
15,797.35
|
15,908.71
|
16,082.82
|
THB
|
632.45
|
632.45
|
658.85
|
USD
|
22,555
|
22,555
|
22,625
|
Nguồn: VITIC/xaluan.vn