Tỷ giá USD trong nước

Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ ở mức: 23.190 VND/USD (giảm 6 đồng so với cuối tuần qua). Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN hiện mua vào ở mức 23.125 VND/USD và bán ra ở mức 23.836 VND/USD (giảm 6 đồng so với hôm qua).

Giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào 23.630 đồng/USD và bán ra 23.680 đồng/USD, giá mua và giá bán không đổi so với cuối tuần qua.

Tỷ giá USD ngày 19/4/2021

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

22.955(+5)

22.985(+5)

23.165(+5)

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

22.970(+7)

22.990(+7)

23.150(-13)

SeABank (SeABank)

22.985(+15)

22.985(+15)

23.265(+95)

Techcombank (Techcombank)

22.968(-17)

22.988(+3)

23.168(+3)

Tỷ giá ngoại tệ khác

Bảng so sánh tỷ giá ngoại tệ mới nhất hôm nay có 9 ngoại tệ tăng giá, 6 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 12 ngoại tệ tăng giá và 11ngoại tệ giảm giá.

Tỷ giá ngoại tệ 19/4/2021

ĐVT: đồng

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Đô la Úc

AUD

17,404,34 (-68,19)

17,530,91 (-93,23)

18,040,43 (-161,10)

Đô la Canada

CAD

18,030,99 (+15,14)

18,167,80 (-4,08)

18,635,37 (-109,11)

Franc Thuỵ Sĩ

CHF

24,605,72 (+19,70)

24,776,92 (+40,41)

25,413,29 (-4,76)

Nhân Dân Tệ

CNY

2,987,68 (-478,03)

3,346,20 (-143,98)

3,521,53 (-81,72)

Krone Đan Mạch

DKK

0

3,651,82 (-5,36)

3,822,40 (+40,57)

Euro

EUR

27,156,78 (+89,03)

27,275,20 (+5,55)

28,038,97 (-189,35)

Bảng Anh

GBP

31,200,12 (+86,77)

31,426,11 (+92,34)

32,141,39 (-169,88)

Đô la Hồng Kông

HKD

2,830,37 (-69,78)

2,901,36 (-5,22)

3,051,45 (+26,34)

Rupee Ấn Độ

INR

0

308,93 (+0,93)

320,99 (+0,90)

Yên Nhật

JPY

208,64 (+2,16)

209,97 (+2,12)

216,17 (+0,23)

Won Hàn Quốc

KRW

18,75 (+0,32)

19,80 (+0,02)

22,34 (-0,38)

Kuwaiti dinar

KWD

0

76,373,46 (-59,53)

79,370,54 (-61,87)

Ringit Malaysia

MYR

5,234,86 (-4,44)

5,476,82 (-52,50)

5,725,22 (+38,55)

Krone Na Uy

NOK

0

2,649,01 (-56,76)

2,805,33 (+8,70)

Rúp Nga

RUB

0

286,15 (-2,76)

358,75 (+14,04)

Rian Ả-Rập-Xê-Út

SAR

0

6,136,75 (+1,33)

6,377,57 (+1,38)

Krona Thuỵ Điển

SEK

0

2,578,79 (-114,04)

2,802,28 (+29,22)

Đô la Singapore

SGD

16,969,27 (+56,16)

17,061,07 (+61,50)

17,512,02 (-31,15)

Bạc Thái

THB

697,43 (+5,18)

719,18 (+0,11)

768,05 (+5,99)

Đô la Mỹ

USD

22,978,69 (+13,09)

22,990,23 (+12,63)

23,178,85 (+13,25)

Kip Lào

LAK

0

2,18 (+0,02)

2,59 (-0,03)

Ðô la New Zealand

NZD

16,190,75 (-91,25)

14,388,49 (-1,953,85)

16,574,57 (-143,76)

Đô la Đài Loan

TWD

739,48 (-0,58)

823,49 (+823,49)

869,27 (+31,67)


Nguồn: VITIC