(VINANET) – Giá dầu cọ kỳ hạn tại Malaysia tăng hơn 3% phiên hôm thứ ba (5/5), lên mức cao nhất trong gần 2 tuần, do đồng ringgit giảm và thị trường dầu đậu tương nước ngoài được củng cố bởi giá dầu cọ.

Giá dầu cọ giao kỳ hạn tháng 7, hợp đồng benchmark tại Sở giao dịch phái sinh Bursa Malaysia tăng 3,1%, lên 2.168 ringgit (tương đương 601 USD)/tấn, mức cao nhất kể từ ngày 24/4, trở lại sau tuần nghỉ dài. Giá dầu cọ ở mức 2.156 ringgit/tấn, tăng 2,6%.

Sau khi tăng mạnh vào tuần trước, đồng ringgit Malaysia giảm phiên hôm thứ ba (5/5), xuống còn 3.6100/USD, được trợ giúp bởi hoạt động mua vào từ các nhà đầu tư dầu cọ nước ngoài. Đồng tiền này giảm 1,4%, xuống còn 3,609/USD, mức giảm mạnh nhất trong ngày trong gần 5 tháng.

Giá dầu đậu tương Mỹ giao kỳ hạn tháng 7 tăng 0,2% vào cuối phiên giao dịch châu Á, trong khi hầu hết các hợp đồng dầu cọ giao kỳ hạn tháng 9 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 1,9%.

Sự gia tăng giá dầu đậu tương, đẩy giá đậu tương Mỹ kỳ hạn tăng lên 9,79-1/4 USD/bushel.

Giá dầu cọ dõi theo giá dầu đậu tương, một thực phẩm phổ biến.

Tổng khối lượng giao dịch hôm thứ ba (5/5) đạt 49.664 lot (lot = 25 tấn), cao hơn so với mức trung bình 35.000 lot.

Giá dầu cọ dự kiến giảm xuống còn 2.114 ringgit/tấn.

Tại các thị trường khác, giá dầu thô Brent tăng trên 66 USD/thùng phiên hôm thứ ba (5/5), chỉ dưới mức cao năm 2015, sau khi những người biểu tình đóng cửa cảng dầu phía đông Libya của Zueitina, ảnh hưởng đến xuất khẩu.

Giá dầu cọ, dầu đậu tương và dầu thô ngày 5/5:

 
Hợp đồng
Tháng
ĐVT
Giá mới nhất
Thay đổi
Giá thấp
Giá cao
MY PALM OIL
MAY5
ringgit/tấn
2.136
+ 66
2.120
2.136
MY PALM OIL
JUN5
 ringgit/tấn
2.160
+ 55
2.143
2.171
MY PALM OIL
JUL5
 ringgit/tấn
2.156
+ 54
2.139
2.168

CHINA PALM OLEIN

SEP5
NDT/tấn
5050
+ 106
4984
5092
 CHINA SOYOIL
SEP5
 NDT/tấn
5878
+ 110
5816
5934

 CBOT SOY OIL

JUL5
Uscent/pound
32,69
- 1,4
32,58
32,9

 INDIA PALM OIL

MAY5
rupee/10kg
443,9
- 1,4
443,1
447,4
 INDIA SOYOIL
JUN5
 rupee/10kg
597,85
+ 2,15
594,5
600,5

 NYMEX CRUDE

JUN5
USD/thùng
59,41
+ 0,48
58,63
59,52
 

1 USD = 3,6090 ringgit Malaysia   
1 USD = 6,2062 NDT
1 USD = 62,6349 ruppe Ấn Độ

Vũ Lanh
Nguồn: Vinanet/Reuters

Nguồn: Internet