(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Phương thức thanh toán: CIF, CFR, DAP, CIP, CPT
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng cửa khẩu
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng NITROPHOSKA RED PREMIUM (13-10-20-3S). Hàng mới 100%
|
tấn
|
597
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi lợng NITROPHOSKA BLUE TE (12-12-17-2). Hàng mới 100%
|
tấn
|
614
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân Bón SA (50kg/Bao) N= 20.5%; S=24% TC:10.400 bao
|
tấn
|
184
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
Phân Đạm UREA (NH2)2CO ; N>=46% ; đóng bao 50kg/bao . Do TQSX
|
tấn
|
398,80
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
Phân MONOAMMONIUM PHOSPHATE (MAP);N>=10%;P2O5>=50%; Đóng bao 50Kg/bao; Do TQSX
|
tấn
|
458,30
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
Phân DAP ( Diammonium Phosphate) (NH4)2HPO4 ; N>=18% ; P2O5>=46% . Đóng bao 50kg/bao . Do TQSX
|
tấn
|
506,55
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp NPK (16-16-8-13S)
|
tấn
|
410
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón NPK (NPK FERTILIZER)
|
tấn
|
2,200
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón Silica dạng hạt (Granule silica fertilizer) (1000kg/ bag)
|
tấn
|
170
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón dùng trong nông nghiệp AMMONIUM SULPHATE - Ni tơ >=21%
|
tấn
|
224,50
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
Phân bón Kali
|
tấn
|
410
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
Granular Muriate of Potash (Phân bón hoá học có chứa Kali, hàng xá đóng trong container 20feet x 7conts, công thức hoá học K2O, có hàm lợng K2O là 60%, đợc dùng sản xuất phân bón NPK, hàng mới 100%)
|
tấn
|
500
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
Phân NPK 16-16-8-13S, hàng bao
|
tấn
|
490
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
Phân bón KALI (K2O) 60%
|
kg
|
0,44
|
Cảng Vict
|