Tuy nhiên, nhập khẩu vào Trung Quốc, Mêhicô và EU dự báo sẽ tăng lên, do xu hướng tăng tiêu thụ thịt gà ở những thị trường này.
Xuất khẩu thịt gà từ Brazil, Mỹ và EU giảm sẽ góp phần làm giảm xuất khẩu thịt gà thế giới trong năm nay, bởi 3 nước này chiếm 90% tổng mậu dịch thịt gà thế giới. Việc Nga đưa ra các chính sách nhập khẩu chặt chẽ và sự cạnh tranh trên thị trường XK thịt gà thế giới gia tăng cũng góp phần tạo ra xu hướng này. Tại Brazil, mặc dù giá giảm, xuất khẩu thịt gà vẫn tăng chậm lại đáng kể do Nhật Bản giảm nhập khẩu. EU thì phải cạnh tranh khó khăn hơn với những nước sản xuất có chi phí thấp như Brazil và Mỹ. Xuất khẩu từ Mỹ giảm phản ánh nguồn cung trong nước khan hiếm hơn.
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Đơn vị tính: nghìn tấn ( thịt gà là thịt chế biến sẵn)
Nhập khẩu |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2009 |
Liên bang Nga |
1.225 |
1.189 |
1.222 |
1.159 |
1.190 |
980 |
EU-27 |
609 |
605 |
673 |
677 |
680 |
680 |
Nhật Bản |
748 |
716 |
696 |
737 |
680 |
670 |
Arập Xêút |
484 |
423 |
470 |
510 |
500 |
510 |
Mexico |
374 |
430 |
393 |
447 |
450 |
470 |
Trung Quốc |
219 |
343 |
482 |
399 |
450 |
425 |
Venezuela |
104 |
124 |
163 |
352 |
320 |
360 |
Các Tiểu vương quốc Arập Thống nhất |
167 |
182 |
238 |
289 |
300 |
290 |
Việt Nam |
6 |
42 |
164 |
248 |
250 |
260 |
Hồng Kông |
222 |
243 |
215 |
236 |
250 |
245 |
Các nước khác |
1.950 |
1.967 |
2.281 |
2.643 |
2.756 |
2.629 |
Các nước khác ngoài Mỹ |
6.108 |
6.264 |
6.997 |
7.697 |
7.826 |
7.519 |
Mỹ |
15 |
21 |
28 |
35 |
36 |
36 |
Tổng cộng |
6.123 |
6.285 |
7.025 |
7.732 |
7.862 |
7.555 |
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
Brazil |
2.739 |
2.502 |
2.922 |
3.242 |
3.660 |
3.306 |
EU-27 |
696 |
690 |
635 |
740 |
610 |
685 |
Thái Lan |
240 |
261 |
296 |
383 |
360 |
360 |
Trung Quốc |
331 |
322 |
358 |
285 |
283 |
215 |
Argentina |
92 |
94 |
125 |
164 |
135 |
150 |
Canada |
102 |
110 |
139 |
152 |
150 |
125 |
Kuwait |
97 |
38 |
60 |
70 |
70 |
70 |
Chile |
60 |
64 |
39 |
63 |
55 |
65 |
Các Tiểu vương quốc Arập Thống nhất |
20 |
10 |
30 |
30 |
30 |
30 |
Australia |
18 |
16 |
25 |
27 |
25 |
28 |
Các nước khác |
73 |
88 |
75 |
82 |
75 |
80 |
Các nước khác ngoài Mỹ |
4.468 |
4.195 |
4.704 |
5.238 |
5.453 |
5.114 |
Mỹ |
2.360 |
2.361 |
2.678 |
3.158 |
2.846 |
2.744 |
Tổng cộng |
6.828 |
6.556 |
7.382 |
8.396 |
8.299 |
7.858 |