Thị trường nội địa: Trong tuần 17-23/2, lượng tôm dự trữ thấp. Giá tôm vẫn ổn định, chỉ có một số cỡ tôm thẻ tăng giá.
Thị trường nhập khẩu: Trong tuần, khối lượng nhập khẩu thấp do tình hình thị trường tôm không khả quan. 

Ở miền bắc nước Mỹ, thời tiết xấu khiến người tiêu dùng không ra khỏi nhà, tiêu thụ tôm tại các cửa hàng bán lẻ và các cửa hàng khác hầu như bằng 0. Các gia đình chỉ mua những sản phẩm thiết yếu. Các nhà quan sát dự báo sức mua từ các gia đình giảm khoảng 50%.

Ở miền Nam, dù thời tiết không tốt, nhưng người tiêu dùng vẫn ăn tôm. Tôm nuôi có ít sản phẩm cỡ nhỏ vì đó là những sản phẩm có giá cao. Các nhà phân phối và bán buôn giữ các sản phẩm tôm sú nuôi và tự nhiên để bán ra vào thời điểm có tỉ lệ tiêu thụ cao hơn và thời tiết tốt hơn.

Thái Lan nhà cung cấp lớn của Mỹ dường như đã giải quyết được vấn đề dịch bệnh và dự kiến sẽ tiếp tục xuất khẩu.
Giá cả
Giá tôm chân trắng cỡ nhỏ giảm nhẹ nhằm tăng doanh số, nhưng giá tôm sú tăng quá cao. 
Trong tuần, nhiều cỡ tôm sú từ Việt Nam tăng giá. Trong đó tôm cỡ 6/8 đến 21/25 có giá khoảng 16,5- 8 USD.

Tôm sú từ Inđônêxia cũng tương tự. Tôm cỡ 4/6-31/40 có giá khoảng 19 - 6,75 USD. Giá các sản phẩm Malaixia không tăng, trong khi tôm sú của Thái Lan vẫn chưa có mặt trên thị trường.

Tôm sú Ấn Độ tiếp tục có mặt trên thị trường với các cỡ từ 8/12-31/40 với giá 12,40 USD-6,65 USD/pao.
Giá tôm sú HLSO tại New York tính đến 20/2
 
Cỡ (con/pao)
Tôm sú (nuôi)
Việt Nam
Inđônêxia
Thái Lan
Malaixia
Ấn Độ
4/6
Không có hàng
19,00
Không có hàng
Không có hàng
Không có hàng
6/8
16,50
16,85
nt
nt
nt
8/12
12,20
12,40
nt
12,60
12,40
13/15
10,25
9,90
nt
9,90
9,90
16/20
9,10
8,85
nt
8,95
8,80
21/25
8,00
8,20
nt
8,25
8,20
26/30
Không có hàng
Không có hàng
nt
7,70
7,70
31/35
nt
7,60
nt
Không có hàng
Không có hàng
31/40
nt
6,75
nt
6,70
6,65
 
 
 
 
 
 
 
Giá tôm chân trắng nuôi và tôm thẻ biển HLSO tại New York tính đến 20/2, USD/pao
Cỡ (con/pao)
Tôm thẻ  biển
Tôm chân trắng nuôi
Thái Lan
Ấn Độ
Mêhicô
Pêru
Mêhicô
Inđônêxia
<10
Không có hàng
Không có hàng
Không có hàng
Không có hàng
13,50
Không có hàng
<12
nt
nt
nt
nt
11,65
nt
13/15
nt
nt
nt
nt
9,75
9,70
16/20
7,50
nt
9,00
nt
nt
8,10
21/25
Không có hàng
nt
8,40
8,00
8,00
7,70
26/30
nt
7,65
Không có hàng
7,25
7,25
7,00
31/35
nt
6,80
nt
6,10
6,15
6,05
36/40
6,05
6,25
nt
5,65
5,75
5,60
41/50
5,50
6,20
nt
5,45
5,40
5,20
51/60
Không có hàng
Không có hàng
nt
5,15
5,15
Không có hàng
61/70
nt
nt
nt
5,00
5,00
nt
71/90 
nt
nt
nt
4,60
4,60
nt

Nguồn: Vietfish

Nguồn: Internet