Bộ Tài chính vừa ra quyết định áp giá trần đối với 25 mặt hàng sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi. Đó là sản phẩm sữa Dielac Alpha, IMP Frisolac Gold, NAN Pro, Enfagrow, Abbott, Similac.
Trong đó, mức giá rẻ nhất đối với loại 400gram Dielac Alpha 123 HT là 72.000 đồng. Loại đắt nhất với dòng 900gram là sữa IMP Frisolac Gold 1 có giá 406.000 đồng/hộp, loại 1,7 kg của Similac Gain Plus có giá đắt nhất với mức giá 692.000 đồng; trong khi đó, loại 1,8 kg của Enfa Grown A+3 hương Vanila có giá 563.000 đồng. Như vậy, với mức giá này đã giảm 10-15% so với mức giá hiện nay do doanh nghiệp kê khai.
Đối với những sản phẩm sữa khác đang lưu thông trên thị trường, Bộ Tài chính yêu cầu các tổ chức, cá nhân so sánh về giá của sản phẩm sữa đó với sản phẩm sữa đã công bố giá tối đa để xác định giá tối đa, gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý giá.
Còn đối với những sản phẩm sữa mới, chưa lưu thông trên thị trường, yêu cầu so sánh với giá của sản phẩm sữa đang lưu thông trên thị trường đã công bố giá tối đa để xác định giá tối đa cho sản phẩm sữa mới, gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý giá.
"Với giá bán lẻ, giá tối đa trong khâu bán lẻ được xác định bằng giá tối đa trong khâu bán buôn cộng chi phí khác có liên quan theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền quản lý giá nhưng tối đa không quá 15% của giá tối đa trong khâu bán buôn."- Theo thông báo của Bộ Tài chính nêu rõ.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1/6/2014; thực hiện trong khâu bán buôn chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; thực hiện trong khâu bán lẻ chậm nhất sau 20 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện quy định về mức giá tối đa đối với sản phẩm sữa nếu có yếu tố dẫn đến phải thay đổi thì căn cứ vào diễn biến thị trường, cơ sở hình thành giá, chi phí sản xuất kinh doanh thực tế của tổ chức, cá nhân, cơ quan quản lý giá sẽ xem xét điều chỉnh.
Dưới đây là 25 mặt hàng sữa bị áp giá trần:
BẢNG GIÁ TỐI ĐA BÁN BUÔN ĐỐI VỚI 25 SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
|
Đơn vị tính: đồng/lon (hộp)
|
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Giá bán buôn tối đa
đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
|
|
1
|
SP Dielac Alpha 123 HT 900g
|
Lon (hộp)
|
167.000
|
|
2
|
SP Dielac Alpha Step 2 HT 900g
|
Lon (hộp)
|
188.000
|
|
3
|
SP Dielac Alpha 123 HG 400g
|
Lon (hộp)
|
72.000
|
|
4
|
SP Dielac Pedia 1+ HT 900g
|
Lon (hộp)
|
278.000
|
|
5
|
SP Dielac Alpha Step 1 HT 900g
|
Lon (hộp)
|
180.000
|
|
6
|
IMP FRISOLAC GOLD 1 400g
|
Lon (hộp)
|
196.000
|
|
7
|
IMP FRISOLAC GOLD 1 900g
|
Lon (hộp)
|
406.000
|
|
8
|
IMP FRISOLAC GOLD 2 900g
|
Lon (hộp)
|
400.000
|
|
9
|
IMP FRISO GOLD 3 900g
|
Lon (hộp)
|
365.000
|
|
10
|
IMP FRISO GOLD 3 1.500g
|
Lon (hộp)
|
550.000
|
|
11
|
NAN Pro 3 LEB047 Tin 900g VN
|
Lon (hộp)
|
334.000
|
|
12
|
NAN 2 BL InfMPwdr LEB011A-2 800g VN
|
Lon (hộp)
|
328.000
|
|
13
|
NAN 1 BL NWB019-4-S 800g VN
|
Lon (hộp)
|
323.000
|
|
14
|
LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB105 900gVN
|
Lon (hộp)
|
226.000
|
|
15
|
NAN 2 BLInfMPwdr LEB011A-2 400g N5 VN
|
Lon (hộp)
|
183.000
|
|
16
|
Enfagrow A+ 3 vanilla 1.800g
|
Lon (hộp)
|
563.000
|
|
17
|
Enfagrow A+ 3 vanilla 900g
|
Lon (hộp)
|
309.000
|
|
18
|
Enfamil A+ 2 900g
|
Lon (hộp)
|
363.000
|
|
19
|
Enfamil A+ 1 900g
|
Lon (hộp)
|
381.000
|
|
20
|
Enfamil A+ 1 400g
|
Lon (hộp)
|
187.000
|
|
21
|
Abbott Grow 3 900g
|
Lon (hộp)
|
258.000
|
|
22
|
Grow G-Power vanilla 900g
|
Lon (hộp)
|
360.000
|
|
23
|
Similac GainPlus IQ 900g ( với Intelli-Pro)
|
Lon (hộp)
|
405.000
|
|
24
|
Similac GainPlus IQ 1,7kg ( với Intelli-Pro)
|
Lon (hộp)
|
692.000
|
|
25
|
Grow G-Power vanilla 1,7kg
|
Lon (hộp)
|
610.000
|
|
Nguồn: Báo Công Thương điện tử