Yếu tố cơ bản
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo, giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 giảm 3,8 yên, xuống còn 269,3 yên (tương đương 2,34 USD)/kg, sau khi giảm 0,3 yên ngày thứ năm (5/1).
Giá cao su thiết lập tuần tăng mạnh nhất khoảng 2%.
Tin tức thị trường
Đồng đô la Mỹ ở mức khoảng 115,35 yên so với khoảng 116,08 yên ngày thứ năm (5/1).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,7%.
Giá đồng giảm ngày thứ năm (5/1), do các nhà đầu tư giảm đặt cược giá tăng cao.
Giá dầu tăng gần 1% ngày thứ năm (5/1), do tin tức Saudi Arabia cắt giảm sản lượng đáp ứng thỏa thuận của OPEC cắt giảm sản lượng dầu.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 5/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Feb
|
234
|
237
|
234
|
236
|
17-May
|
236,5
|
236,5
|
236,5
|
238
|
17-Jun
|
240
|
240
|
240
|
238
|
17-Sep
|
237
|
237
|
236
|
238,5
|
17-Oct
|
237
|
237
|
237
|
238,5
|
17-Nov
|
237
|
237
|
237
|
238,5
|
17-Dec
|
237
|
237
|
237
|
239
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
17-Feb
|
215
|
201
|
202
|
201,5
|
17-Mar
|
205,3
|
205,3
|
200
|
204,4
|
17-Apr
|
203,9
|
205,7
|
201
|
205,3
|
17-May
|
204,6
|
206,5
|
201,3
|
204,6
|
17-Jun
|
205,3
|
208
|
202,3
|
205
|
17-Jul
|
207,6
|
208
|
202,2
|
205
|
17-Aug
|
203,6
|
207,2
|
202,5
|
205,2
|
17-Sep
|
206,8
|
207,2
|
202,6
|
206
|
17-Oct
|
207,4
|
207,4
|
204,1
|
207,3
|
17-Nov
|
205,1
|
207,7
|
203,9
|
20,7,4
|
17-Dec
|
205,6
|
205,6
|
205,6
|
207,6
|
Nguồn: VITIC/Reuters