Trong tháng 9, Nhật Bản đã nhập khẩu 15,897 tấn tôm đông lạnh, tương đương 18 tỷ Yên. Tính chung trong 9 tháng đầu năm 2017, lượng nhập khẩu tôm đông lạnh của Nhật đạt 108,798 tấn tôm đông lạnh tương đương 129.3 tỷ Yên.Việt Nam vẫn duy trì vị trí xuất khẩu số 1 vào Nhật Bản, kim ngạch đạt trên 34 tỷ Yên trong 9 tháng đầu năm. Theo sau là Ấn Độ đạt trên 24 tỷ Yên. Vị trí thứ 3 là Indonesia đạt kim ngạch trên 22 tỷ Yên.
NƯỚC XUẤT KHẨU
|
LƯỢNG NHẬP KHẨU (KG)
|
GIÁ TRỊ (1000 YÊN)
|
LƯỢNG NHẬP KHẨU 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2017 (KG)
|
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU 9 THÁNG ĐẦU NĂM (1000 YÊN)
|
TRUNG QUỐC
|
721,305
|
822,654
|
5,519,857
|
4,902,033
|
ĐÀI LOAN
|
24,416
|
34,767
|
869,331
|
1,705,093
|
HONG KONG
|
5,280
|
13,752
|
5,280
|
13,752
|
VIỆT NAM
|
2,849,645
|
3,804,430
|
25,565,592
|
34,840,792
|
THÁI LAN
|
1,146,201
|
1,336,366
|
9,703,595
|
10,985,163
|
MALAYSIA
|
130,418
|
152,724
|
1,823,123
|
2,011,774
|
BRUNEI
|
-
|
-
|
28,160
|
31,568
|
PHILIPPINES
|
381,305
|
475,780
|
1,931,702
|
2,576,903
|
INDONESIA
|
1,883,398
|
2,468,728
|
17,250,151
|
22,859,348
|
MYANMAR
|
482,888
|
627,085
|
3,455,327
|
3,781,565
|
ẤN ĐỘ
|
4,391,954
|
4,586,356
|
22,981,180
|
24,471,615
|
PAKISTAN
|
57,000
|
32,346
|
445,312
|
272,938
|
SRILANKA
|
131,667
|
174,086
|
951,509
|
1,230,098
|
BANGLADESH
|
164,503
|
244,237
|
1,669,360
|
1,821,743
|
Ả RẬP XÊ ÚT
|
-
|
-
|
89,349
|
88,099
|
PHÁP
|
-
|
-
|
1,123
|
2,739
|
TÂY BAN NHA
|
-
|
-
|
274
|
2,444
|
NGA
|
-
|
-
|
14,721
|
23,186
|
GREENLAND
|
4,854
|
10,026
|
36,362
|
68,192
|
CANADA
|
-
|
-
|
2,416
|
2,471
|
HOA KỲ
|
5,400
|
9,889
|
7,400
|
14,030
|
MEXICO
|
46,721
|
60,605
|
710,200
|
1,199,955
|
HONDURAS
|
-
|
-
|
73,562
|
72,392
|
NICARAGUA
|
8,688
|
9,145
|
111,781
|
126,032
|
SURINAM
|
12,117
|
21,281
|
78,405
|
171,639
|
EUCUADOR
|
41,220
|
42,506
|
911,144
|
1,042,899
|
PERU
|
73,383
|
75,699
|
850,463
|
909,544
|
BRAZIL
|
31,200
|
54,350
|
156,060
|
231,671
|
ARGENTINA
|
3,050,192
|
2,695,445
|
12,736,086
|
12,319,789
|
NIGERIA
|
-
|
-
|
10,491
|
27,241
|
MOZAMBIQUE
|
119,695
|
16,925
|
115,208
|
208,481
|
MADAGASCAR
|
19,392
|
40,086
|
98,816
|
210,616
|
AUSTRALIA
|
68,320
|
137,618
|
388,157
|
804,891
|
PAPAU NEW GUINEA
|
46,001
|
60,600
|
206,632
|
285,825
|
TỔNG
|
15,897,163
|
18,007,486
|
108,798,129
|
129,316,521
|
Nguồn: Vietnamexport.com