Tại An Giang giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg lên 6.400-6.600 đồng/kg; giá lúa Đài Thơm tăng 50 đồng/kg lên 6.600-6.800 đồng/kg; giá lúa OM 9577 giảm 50 đồng xuống 6.650 đồng/kg; giá lúa OM 9582 giảm 50 đồng/kg xuống 6.650 đồng/kg.
Giá gạo Nàng Nhen ổn định ở 16.000 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 15.000-16.000 đồng/kg; gạo Nhật 24.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái 20.500 đồng/kg.
Chính phủ Bangladesh đã thông qua 3 đề xuất riêng rẽ mua tổng cộng 350.000 tấn gạo theo phương thức mua sắm trực tiếp (DPM) từ Ấn Độ, Thái Lan và Việt Nam. Theo đó, Bangladesh sẽ mua 150.000 tấn gạo phi basmati từ Công ty cung ứng dân sự bang Punjab (PUNSUP) của Ấn Độ, để đáp ứng các mục đích khẩn cấp, 150.000 tấn khác từ Hội đồng nông dân quốc gia Sakonnakhon của Thái Lan, và 50.000 tấn gạo trắng từ Tổng công ty lương thực miền Nam (VINAFOOD) tại Việt Nam.
Thông tin này đã kéo giá lúa gạo trong nước nhích lên.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 15-03-2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày 12-03
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.600 - 5.700
|
|
-300
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
5.700 - 5.900
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
6.400 - 6.600
|
+100
|
- Lúa OM 9577
|
kg
|
6.650
|
-50
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
6.650
|
-50
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.600 - 6.800
|
+50
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
6.500 - 6.700
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
6.600
|
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
6.600 - 6.700
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
7.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa Đài thơm 8 (khô)
|
kg
|
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 - 14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.000 - 11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 - 16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.500
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
16.400
|
|
- Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
20.500
|
|
- Tấm thường
|
kg
|
|
12.500
|
|
- Tấm thơm
|
kg
|
|
13.500
|
|
- Tấm lài
|
kg
|
|
12.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
6.000
|
|