Giá cao su kỳ hạn tháng 4/2021 trên sàn Osaka giảm 17,7 JPY tương đương 7,7% xuống 212,5 JPY/kg, chạm mức thấp 2 tuần. Giá cao su kỳ hạn đã tăng 36% trong tháng 10.

Giá cao su trên sàn Osaka tại Nhật Bản đóng cửa nghỉ lễ không giao dịch trong phiên hôm qua 03/11.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải giảm 345 CNY, tương đương 2,3% xuống 14.925 CNY/tấn, dưới mức chốt 15.000 CNY/tấn lần đầu tiên trong 1 tuần rưỡi.
Một số nguồn cung mới đã có sẵn tại thị trường Thái Lan đẩy giá cao su xuống dốc và làm giảm lo ngại về thiếu hụt nguồn cung, theo một đại lý có trụ sở tại Tokyo.
Giá cao su tại Thái Lan tiếp tục đi lên do nhu cầu ngày tăng. Giá cao su nội địa nước này đã tăng lên 81 THB (2,6 USD)/kg và thậm chí có thể tăng lên 100 THB (3,21 USD)/kg trong tương lai không xa khi cầu vượt cung, theo Thống đốc Nakorn Tangavirapat của Cơ quan cao su Thái Lan (RAOT).
Nakorn cho biết giá cao su trong nước sẽ không giảm xuống thấp hơn 70 THB (2,24 USD)/kg cho đến hết năm nay, do nhu cầu tăng cao ở cả thị trường trong nước và thị trường xuất khẩu.
Tháng trước, Thái Lan đã xuất khẩu được 441.000 tấn cao su thiên nhiên, so với khoảng 491.000 tấn cao su tiêu thụ trong nước. Thống đốc của RAOT cũng cho biết nhu cầu toàn cầu về găng tay cao su đã tăng lên đáng kể như một phần của các biện pháp chống đại dịch Covid-19.
Thị trường tài chính bất ổn trong bối cảnh chưa chắc chắn về kết quả của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ.
Đồng USD ở mức khoảng 104,60 JPY so với 104,68 JPY trong phiên trước đó. Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn SICOM tăng 0,4% so với phiên trước lên ở 151,6 US cent/kg.

Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 03/11/2020

Thị trường

Chủng loại

ĐVT

Kỳ hạn

Giá đóng cửa

Thái Lan

RSS3

USD/kg

20- Nov

2,38

Thái Lan

STR20

20- Nov

1,56

Malaysia

SMR20

20- Nov

1,54

Indonesia

SIR20

20- Nov

1,51

Thái Lan

USS3

THB/kg

20- Nov

67,92

Thái Lan

Mủ 60% (bulk)

USD/tấn

20- Nov

1.580

Thái Lan

Mủ 60% (drum)

20- Nov

1.680

 

 

Singapore

 

 

 

TSR20

 

 

 

US cent/kg

 

20-Nov

156,90

20-Dec

159,60

21-Jan

158,60

21- Feb

158,90

 

RSS3

 

US cent/kg

 

20-Nov

248,50

20-Dec

246,00

21-Jan

244,40

21- Feb

242,10

Nguồn: VITIC/Reuters