Giá cao su kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM) ngày 19/1 giảm, do đồng yên tăng mạnh so với đồng USD.
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 0,7 yên xuống còn 211,3 yên (tương đương 1,9 USD)/kg. Trong ngày thứ ba (16/1), giá cao su đạt 216,3 yên/kg – mức cao nhất trong 3 tháng rưỡi. Tuy nhiên, giá cao su thiết lập tuần tăng thứ 2 liên tiếp. Một đồng yên tăng mạnh mẽ, khiến tài sản mua bằng yên Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,1%.
Đồng USD giảm trong ngày thứ năm (18/1), do các thương nhân tập trung vào đồng euro, yên, bảng Anh và các đồng tiền chủ chốt khác, bởi lo ngại chính phủ Mỹ có thể đóng cửa, do các nhà lập pháp khó khăn trong việc thỏa thuận ngân sách liên bang.
Đồng USD ở mức khoảng 110,96 yên so với khoảng 111,36 yên ngày thứ năm (18/1).
Giá dầu thay đổi chút ít trong ngày thứ năm (18/1), khi giá giảm trong đầu phiên giao dịch nhưng được hậu thuẫn bởi dự trữ dầu thô của Mỹ tại trung tâm vận chuyển Cushing, Oklahoma giảm mạnh.
Giá Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,3%.
Giá đồng tăng trong ngày thứ năm (18/1), được hậu thuẫn bởi ngành công nghiệp Trung Quốc tăng mạnh mẽ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trong quý IV/2017 của nước tiêu thụ kim loại lớn nhất thế giới.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 18/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
169
|
170
|
169
|
169,6
|
18-Mar
|
173
|
173
|
173
|
173
|
18-May
|
183,5
|
185
|
183,5
|
184,4
|
18-Jun
|
186,8
|
186,9
|
185
|
185,4
|
18-Jul
|
185
|
185,8
|
185
|
185,4
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
153,1
|
153,5
|
151,6
|
152,7
|
18-Mar
|
153,2
|
153,9
|
152
|
152,8
|
18-Apr
|
154,5
|
154,5
|
151,9
|
153
|
18-May
|
154,6
|
156
|
153,4
|
154,4
|
18-Jun
|
155,9
|
157,2
|
154,3
|
155,2
|
Jul-18
|
156,9
|
158,2
|
155,2
|
156,1
|
18-Aug
|
159,5
|
158,2
|
159,4
|
157,6
|
18-Sep
|
159,5
|
161
|
158,3
|
158,8
|
18-Oct
|
160,5
|
162
|
159,5
|
160
|
18-Nov
|
161,8
|
163
|
160,8
|
161,1
|
18-Dec
|
162,8
|
162,8
|
162,1
|
162,7
|
19-Jan
|
163,4
|
163,4
|
163,4
|
163,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 18/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,74 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,54 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,55 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
45,86 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.270 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.170 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters