Giá cao su tại TOCOM tăng 2,4 yên tương đương 1,3% lên 189,5 yên (1,8 USD)/kg, trong phiên có lúc đạt 190,4 yên/kg, mức cao nhất kể từ ngày 20/3.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 235 NDT lên 11.755 NDT (1.873 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 107,42 yên trong ngày thứ sáu (20/4), không thay đổi so với khoảng 107,41 yên ngày thứ năm (19/4).
Giá dầu đã đạt mức cao chưa từng thấy kể từ năm 2014 trong ngày thứ năm (19/4), do sự sụt giảm về nguồn cung toàn cầu và Saudi Arabia đẩy giá tăng cao.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,4% trong ngày thứ sáu (20/4), sau khi cổ phiếu thuốc lá và công nghệ kéo chứng khoán phố Wall giảm phiên trước đó.
Trung Quốc sẽ áp đặt tạm thời các biện pháp chống bán phá giá đối với cao su halogenated butyl nhập khẩu từ Mỹ, EU và Singapore.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 19/4
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
169
|
175,9
|
168,5
|
174
|
18-Jun
|
173
|
176,9
|
173
|
176,9
|
18-Jul
|
174
|
179
|
174
|
177
|
18-Aug
|
173
|
173
|
173
|
174,1
|
18-Sep
|
173
|
173
|
173
|
173,8
|
18-Oct
|
171,6
|
174
|
171,6
|
174
|
19-Mar
|
177
|
177
|
177
|
175,5
|
19-Apr
|
177
|
177
|
177
|
176
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-May
|
138
|
142,7
|
137,7
|
142,5
|
18-Jun
|
139,4
|
144
|
138,9
|
143,8
|
Jul-18
|
139,8
|
145,3
|
139,8
|
145,2
|
18-Aug
|
141,9
|
146,8
|
141,8
|
146,6
|
18-Sep
|
143
|
147,9
|
142,9
|
147,7
|
18-Oct
|
143,5
|
149,1
|
143,5
|
149
|
18-Nov
|
146
|
150,4
|
145
|
150,4
|
18-Dec
|
146,7
|
151
|
146,3
|
151,4
|
19-Jan
|
148
|
152
|
147,9
|
152,5
|
19-Feb
|
149,2
|
152,3
|
149,2
|
153,4
|
19-Mar
|
149,5
|
153
|
149,4
|
154,2
|
19-Apr
|
150,2
|
153,5
|
150
|
154,6
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 19/4
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T5)
|
1,73 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T5)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T5)
|
1,42 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T5)
|
1,38 USD/kg
|
Cao su Thái Lan USS3
|
46,09 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T5)
|
1.270 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T5)
|
1.170 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters