Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải thay đổi nhẹ.
Đồng USD ở mức khoảng 110,48 JPY so với khoảng 110,87 JPY trong ngày thứ sáu (17/8/2018).
Giá dầu giảm trong ngày thứ hai (20/8/2018), do lo ngại tăng trưởng kinh tế chậm chạp gây áp lực thị trường.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,2%.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9 trên sàn SICOM ở mức 134,5 US cent/kg, tăng 1 US cent.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 17/8/2018
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
146,9
|
146,9
|
145
|
145,5
|
18-Oct
|
147
|
147
|
146,6
|
146,3
|
18-Nov
|
146,5
|
146,5
|
146,5
|
147,3
|
18-Dec
|
147,1
|
148,3
|
147,1
|
148
|
19-Jan
|
152,3
|
153,3
|
147,3
|
149
|
19-Apr
|
158
|
160,6
|
158
|
160,3
|
19-May
|
159
|
161,3
|
159
|
160,8
|
19-Jun
|
162,3
|
162,3
|
159,5
|
161
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Sep
|
133
|
134
|
132,8
|
133,8
|
18-Oct
|
132,6
|
133,3
|
132,4
|
133,3
|
18-Nov
|
133,2
|
133,4
|
132,1
|
133,2
|
18-Dec
|
134
|
134
|
132,5
|
133,6
|
19-Jan
|
134,3
|
134,5
|
133,2
|
134,4
|
19-Feb
|
134,5
|
135,3
|
134,2
|
135,3
|
19-Mar
|
135,3
|
136,2
|
135,3
|
136,2
|
19-Apr
|
136,3
|
137,1
|
136,3
|
136,8
|
19-May
|
137
|
137,9
|
137
|
137,8
|
19-Jun
|
137,5
|
138,6
|
137,5
|
138,2
|
19-Jul
|
138,8
|
138,9
|
138,8
|
138,7
|
19-Aug
|
139,7
|
139,7
|
139,5
|
139,2
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 17/8/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T9)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T9)
|
1,36 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T9)
|
1,34 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T9)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
42,56 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T9)
|
1.140 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T9)
|
1.040 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters