Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM tăng 0,9 yên lên 210,1 yên (tương đương 1,89 USD)/kg, sau khi giá không thay đổi trong phiên trước đó.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm thay đổi chút ít.
Đồng USD ở mức khoảng 110,93 yên so với khoảng 110,81 yên ngày thứ hai (22/1).
Giá dầu tăng cao ngày thứ hai (22/1), sau khi đồng USD biến động và một số mỏ dầu của Libya hoạt động trở lại, gây áp lực thị trường.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,6%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 22/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
170,5
|
170,5
|
170
|
170,1
|
18-Mar
|
174
|
174
|
173,1
|
173,1
|
18-Apr
|
178
|
179
|
177,5
|
177,5
|
18-May
|
182
|
182,5
|
182
|
182,5
|
18-Jun
|
185
|
185
|
184,5
|
185
|
18-Jul
|
187
|
187
|
184,5
|
184,6
|
18-Aug
|
184,7
|
184,7
|
183,2
|
184
|
18-Aug
|
181,9
|
181,9
|
181
|
181,4
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
153,4
|
153,8
|
152,9
|
153,6
|
18-Mar
|
153,7
|
154,4
|
153,5
|
153,8
|
18-Apr
|
152,9
|
154,9
|
152,9
|
153,9
|
18-May
|
154,2
|
156,1
|
154,2
|
154,9
|
18-Jun
|
154,9
|
157,2
|
154,7
|
155,9
|
Jul-18
|
156,3
|
158
|
156,3
|
156,7
|
18-Aug
|
157,9
|
159,2
|
157,5
|
157,6
|
18-Sep
|
159,3
|
160,3
|
159,2
|
159,1
|
18-Oct
|
160,2
|
161,3
|
160,1
|
160,1
|
18-Nov
|
161,3
|
162,5
|
161,1
|
161,1
|
18-Dec
|
163,1
|
163,1
|
162,1
|
163
|
19-Jan
|
164
|
164
|
163
|
163,8
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 22/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,74 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,54 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,55 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,75 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
45,33 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.250 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.150 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters