Giá cao su giao kỳ hạn tháng 6 tại TOCOM giảm 0,5 yên xuống còn 197,6 yên (tương đương 1,81 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su chạm mức thấp nhất gần 2 tháng.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,3%.
Đồng USD ở mức khoảng 108,94 yên so với khoảng 108,72 yên ngày thứ hai (29/1).
Giá dầu Mỹ giảm trong ngày thứ ba (30/1), giảm phiên thứ 2 liên tiếp, do đồng USD tăng mạnh và nhu cầu dầu thô suy giảm, trong khi đó sản lượng tại Mỹ gia tăng đẩy giá giảm.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 29/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
170,6
|
173
|
170,6
|
171,1
|
18-Mar
|
174
|
174
|
172
|
173,1
|
18-Apr
|
176
|
176,6
|
175
|
175,8
|
18-May
|
180,5
|
181,1
|
177,7
|
179
|
18-Jun
|
182,1
|
183,6
|
179
|
179,6
|
18-Jul
|
182,6
|
182,7
|
180
|
180,7
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
151,2
|
152,1
|
151,1
|
151,8
|
18-Mar
|
152
|
153,3
|
152
|
152,7
|
18-Apr
|
152,4
|
153,6
|
152,1
|
153
|
18-May
|
152,7
|
154,2
|
152,3
|
153,8
|
18-Jun
|
153,6
|
155,6
|
153,6
|
154,9
|
Jul-18
|
154,3
|
156,6
|
154,3
|
155,9
|
18-Aug
|
156,7
|
157,5
|
155,5
|
157
|
18-Sep
|
157,9
|
159,5
|
157
|
158,5
|
18-Oct
|
158,5
|
159,7
|
157,5
|
159,2
|
18-Nov
|
160,8
|
161
|
158,7
|
160,2
|
18-Dec
|
161,2
|
162,2
|
160,2
|
161,7
|
19-Jan
|
161,9
|
163,4
|
161,6
|
163,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 29/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,71 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,52 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,53 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,75 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,41 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.250 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.150 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters