Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 4/2018.
Đvt: triệu tấn
2017/18
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,48
|
55,74
|
10,26
|
55,75
|
10,61
|
3,12
|
Mỹ
|
0,78
|
10,32
|
0,14
|
9,44
|
0,91
|
0,89
|
Các TT còn lại
|
2,7
|
45,42
|
10,12
|
46,32
|
9,7
|
2,22
|
TT XK chủ yếu
|
0,77
|
18,97
|
0,31
|
12,42
|
7
|
0,64
|
Argentina
|
0,31
|
7,95
|
0
|
3,29
|
4,75
|
0,22
|
Brazil
|
0,32
|
8,25
|
0,06
|
6,92
|
1,45
|
0,26
|
EU-27
|
0,15
|
2,77
|
0,25
|
2,22
|
0,8
|
0,16
|
TT NK chủ yếu
|
1,08
|
19,1
|
5,46
|
24,52
|
0,28
|
0,84
|
Trung Quốc
|
0,54
|
17,02
|
0,45
|
17,25
|
0,2
|
0,56
|
Ấn Độ
|
0,43
|
1,49
|
3,35
|
5,1
|
0
|
0,17
|
Bắc Phi
|
0,11
|
0,58
|
1,66
|
2,17
|
0,08
|
0,11
|
Nguồn: VITIC/USDA