Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 2/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,59
|
57,07
|
10,74
|
56,31
|
11,32
|
3,77
|
Mỹ
|
0,9
|
11,09
|
0,14
|
10,16
|
1,02
|
0,95
|
Các TT còn lại
|
2,69
|
45,98
|
10,61
|
46,15
|
10,3
|
2,82
|
TT XK chủ yếu
|
0,88
|
19,76
|
0,25
|
12,42
|
7,5
|
0,98
|
Argentina
|
0,31
|
8,42
|
0
|
3,13
|
5,15
|
0,45
|
Brazil
|
0,42
|
8,2
|
0,05
|
7,04
|
1,35
|
0,28
|
EU-27
|
0,16
|
3,15
|
0,2
|
2,26
|
1
|
0,26
|
TT NK chủ yếu
|
0,86
|
18,32
|
5,84
|
23,93
|
0,22
|
0,86
|
Trung Quốc
|
0,57
|
15,95
|
0,8
|
16,69
|
0,13
|
0,51
|
Ấn Độ
|
0,17
|
1,62
|
3,4
|
4,95
|
0,01
|
0,24
|
Bắc Phi
|
0,12
|
0,75
|
1,64
|
2,3
|
0,09
|
0,12
|
Nguồn: VITIC/USDA