Dự báo cung cầu dầu đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
3,57
|
56,97
|
10,86
|
56,35
|
11,34
|
3,7
|
Mỹ
|
0,9
|
11,15
|
0,18
|
10,37
|
1,02
|
0,84
|
Các TT còn lại
|
2,66
|
45,82
|
10,68
|
45,99
|
10,32
|
2,86
|
TT XK chủ yếu
|
0,88
|
19,76
|
0,3
|
12,39
|
7,5
|
1,06
|
Argentina
|
0,31
|
8,42
|
0
|
3,08
|
5,2
|
0,45
|
Brazil
|
0,42
|
8,2
|
0,05
|
7,04
|
1,3
|
0,33
|
EU-27
|
0,16
|
3,15
|
0,25
|
2,28
|
1
|
0,28
|
TT NK chủ yếu
|
0,82
|
18,12
|
5,93
|
23,79
|
0,21
|
0,87
|
Trung Quốc
|
0,57
|
15,77
|
0,9
|
16,61
|
0,13
|
0,51
|
Ấn Độ
|
0,12
|
1,62
|
3,4
|
4,9
|
0,01
|
0,24
|
Bắc Phi
|
0,13
|
0,73
|
1,63
|
2,28
|
0,08
|
0,13
|
Nguồn: VITIC/USDA