(Báo cáo tháng 3/2021,ĐVT: nghìn tấn)

 

2016/17

2017/18

2018/19

2019/20

2020/21

(BC tháng này)

2020/21

(BC tháng trước)

SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

Bangladesh

34.578

32.650

34.909

35.850

35.300

34.800

Brazil

8.383

8.204

7.140

7.602

7.480

7.480

Myanmar

12.650

13.200

13.200

12.700

12.900

13.000

Campuchia

5.256

5.554

5.742

5.740

5.840

5.840

Trung Quốc

147.766

148.873

148.490

146.730

148.300

148.300

Egypt

4.800

4.300

2.800

4.300

4.000

4.000

Ấn Độ

109.698

112.760

116.480

118.870

120.000

121.000

Indonesia

36.858

37.000

34.200

34.700

35.500

35.500

Nhật Bản

7.929

7.787

7.657

7.611

7.620

7.620

Hàn Quốc

3.483

3.431

3.736

3.696

3.696

3.696

Nigeria

4.536

4.470

4.538

5.040

4.725

4.725

Pakistan

6.849

7.500

7.300

7.200

7.600

7.600

Philippines

11.686

12.235

11.732

11.927

12.200

12.200

Thái Lan

19.200

20.577

20.340

17.655

18.600

18.600

Việt Nam

27.400

27.657

27.344

27.100

27.100

27.100

Một số TT khác

43.561

42.512

44.627

45.111

45.933

45.724

Các TT khác trừ Mỹ

484.633

488.710

490.235

491.832

496.794

497.185

Mỹ

7.117

5.659

7.107

5.877

7.226

7.226

Tổng cộng

491.750

494.369

497.342

497.709

504.020

504.411

TIÊU THỤ VÀ THẤT THOÁT

 

 

 

 

 

 

Bangladesh

35.000

35.200

35.400

35.500

35.900

35.900

Brazil

7.850

7.650

7.350

7.400

7.350

7.350

Myanmar

10.000

10.200

10.250

10.350

10.500

10.500

Campuchia

4.000

4.200

4.300

4.350

4.400

4.400

Trung Quốc

141.761

142.509

142.920

145.230

149.000

149.000

Ai Cập

4.300

4.200

4.200

4.300

4.300

4.300

EU

3.600

3.700

3.800

4.050

4.150

4.150

Ấn Độ

95.838

98.669

99.160

105.984

106.000

106.500

Indonesia

37.500

37.000

36.300

36.000

35.800

35.800

Nhật Bản

8.730

8.600

8.400

8.350

8.250

8.270

Nepal

4.033

4.101

4.376

4.496

4.596

4.596

Nigeria

6.700

6.750

6.800

6.850

6.700

6.700

Philippines

12.900

13.250

14.100

14.300

14.400

14.400

Thái Lan

12.000

11.000

11.800

12.300

12.200

12.400

Việt Nam

22.000

21.500

21.200

21.250

21.250

21.250

Một số TT khác

67.297

67.757

69.783

70.612

71.879

71.815

Các TT khác trừ Mỹ

479.601

476.693

480.072

491.742

499.126

499.614

Mỹ

4.230

4.299

4.565

4.586

5.079

5.079

Tổng cộng

483.831

480.992

484.637

496.328

504.205

504.693

TỒN TRỮ CUỐI VỤ

 

 

 

 

 

 

Bangladesh

854

1.500

1.405

1.771

1.967

1.467

Trung Quốc

98.500

109.000

115.000

116.500

116.200

116.400

Ấn Độ

20.550

22.600

29.500

29.900

28.700

28.900

Indonesia

3.215

5.563

4.063

3.313

3.507

3.513

Nhật Bản

2.410

2.223

2.046

1.980

1.919

1.935

Philippines

2.003

2.288

3.520

3.597

3.597

3.597

Thái Lan

4.238

2.852

4.080

3.979

4.372

4.279

Một số TT khác

17.420

17.070

15.696

16.165

16.584

16.490

Các TT khác trừ Mỹ

149.190

163.096

175.310

177.205

176.846

176.581

Mỹ

1.462

933

1.424

910

1.252

1.252

Tổng cộng

150.652

164.029

176.734

178.115

178.098

177.833

 

Nguồn: VITIC / USDA