GT: triệu USD

THỊ TRƯỜNG

Tháng 6/2017

Tháng 7/2017

So với cùng kỳ 2016 (%)

Từ 1/1 – 31/7/2017

So với cùng kỳ 2016 (%)

Mỹ

156,223

152,119

+20,0

794,075

+2,8

EU

125,115

143,185

+37,3

730,761

+10,0

Anh

23,399

27,604

+50,7

137,029

+29,2

Hà Lan

24,078

30,415

+40,4

132,627

+21,4

Đức

12,680

19,162

+41,3

94,164

-9,1

Italy

14,002

13,681

+34,4

79,277

+11,2

Bỉ

12,876

15,809

+52,1

79,065

+9,1

Nhật Bản

114,270

117,793

+22,0

706,719

+29,9

TQ và HK

110,722

125,104

+82,9

641,900

+41,8

Hồng Kông

13,102

13,624

+2,9

88,274

+0,8

Hàn Quốc

67,394

70,763

+31,2

400,329

+26,1

ASEAN

48,310

57,415

+30,8

327,620

+12,3

Canada

17,942

21,158

+32,1

108,430

-30,4

Australia

14,978

14,224

-13,1

93,171

-4,2

Brazil

4,106

8,964

+235,4

63,604

+18,9

Nga

5,351

6,592

-8,8

47,960

+11,1

Các TT khác

76,489

79,788

+6,8

493,299

+10,9

TỔNG CỘNG

740,900

797,105

+30,5

4.407,868

+17,3

 

SẢN PHẨM

Tháng 6/2017

Tháng 7/2017

So với cùng kỳ 2016 (%)

Từ 1/1 – 31/7/2017

So với cùng kỳ 2016 (%)

Tôm các loại (mã HS 03 và 16)

334,141

369,358

+34,8

1.926,497

+18,5

trong đó: - Tôm chân trắng

219,953

254,486

+43,5

1.216,846

+25,3

- Tôm sú

74,055

79,598

+6,3

493,815

-4,9

Cá tra (mã HS 03 và 16)

168,646

167,943

+22,0

1.004,347

+8,2

Cá ngừ (mã HS 03 và 16)

50,435

52,793

+27,7

323,725

+21,7

trong đó: - Cá ngừ mã HS 16

23,605

22,622

+25,3

143,247

+32,3

- Cá ngừ mã HS 03

26,830

30,171

+29,6

180,478

+14,4

Cá các loại khác (mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)

110,385

120,285

+19,4

701,863

+14,7

Nhuyễn thể (mã HS 0307 và 16)

69,418

74,269

+58,7

395,695

+47,7

trong đó: - Mực và bạch tuộc

58,424

64,216

+64,0

333,175

+52,5

- Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

10,735

9,869

+36,1

61,595

+28,0

Cua, ghẹ và Giáp xác khác (mã HS 03 và 16)

7,875

12,457

+20,4

55,740

-6,7

TỔNG CỘNG

740,900

797,105

+30,5

4.407,868

+17,3

VASEP (theo số liệu Hải quan Việt Nam)

Nguồn: Vasep.com.vn