Giá cao su kỳ hạn trên sàn TOCOM tăng 1,7 JPY tương đương 0,9% lên 193,6 JPY (1,74 USD)/kg, trong phiên có lúc đạt 194,2 JPY/kg, mức cao nhất kể từ ngày 20/3/2019.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,8% lên 11.940 CNY (1.778 USD)/tấn.
Giá dầu kỳ hạn tăng hơn 1% trong ngày thứ tư (10/4/2019), sau số liệu của Mỹ cho thấy rằng dự trữ xăng giảm mạnh, vượt qua sự gia tăng dự trữ dầu thô cao nhất 17 tháng, khi OPEC báo cáo nguồn cung dầu thô của Venezuela thắt chặt hơn nữa.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế cảnh báo rằng, có thể cần kích thích tài chính tại Australia, Đức, Trung Quốc và một số nước khác do nguy cơ suy thoái kinh tế cao hơn so với dự kiến.
Chiến tranh thương mại của Tổng thống Mỹ Donald Trump với Trung Quốc đã khiến các công ty Mỹ chuyển việc mua các sản phẩm nhắm mục tiêu thuế quan như đồ nội thất, tủ lạnh và lốp xe sang các nước như Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan (TQ) và Mexico.
Đồng USD ở mức khoảng 111,09 JPY so với khoảng 111,16 JPY trong ngày thứ tư (10/4/2019).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm sau khi cổ phiếu công nghệ dẫn dắt chứng khoán phố Wall tăng nhẹ hôm thứ tư (10/4/2019), khi số liệu khả quan về lạm phát của Mỹ được công bố và cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ trong tháng 3/2019 không gây nhiều bất ngờ.
Các nhà lãnh đạo EU đã đồng ý cho Thủ tướng Anh Theresa May thời hạn Brexit mới ngày 31/10, sau khi Tổng thống Pháp Emmanuel Macron phản đối những nỗ lực đối với bà.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn TOCOM duy trì vững 172,8 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn SICOM ăng 1,4% lên 154,3 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 10/4/2019
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
19-May
|
1,76
|
Thái Lan
|
STR20
|
USD/kg
|
19-May
|
1,57
|
Malaysia
|
SMR20
|
USD/kg
|
19-May
|
1,53
|
Indonesia
|
SIR20
|
USD/kg
|
19-May
|
1,52
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
19-May
|
51,24
|
Thái Lan
|
Mủ 60%(drum)
|
USD/tấn
|
19-May
|
1.380
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
19-May
|
1.280
|
Singapore
|
|
|
19-May
|
160,5
|
|
RSS3
|
|
19-Jun
|
163
|
|
|
|
19-Jul
|
164,5
|
|
|
|
19-Apr
|
164,4
|
|
|
US cent/kg
|
19-Sep
|
135,6
|
|
TSR20
|
|
19-May
|
135,9
|
|
|
|
19-Jun
|
138,5
|
|
|
|
19-Jul
|
139,7
|
|
|
|
19-Aug
|
141
|
Nguồn: VITIC/Reuters