Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,3%.
Đồng USD ở mức khoảng 106,3 yên so với khoảng 106,62 yên ngày thứ hai (12/3).
Giá dầu giảm trong ngày thứ hai (12/3) do các nhà đầu tư gia tăng lo ngại về sản lượng dầu thô Mỹ tăng và nguồn cung OPEC thắt chặt.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,4%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 12/3
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
174,5
|
174,9
|
173,5
|
174,2
|
18-May
|
176,5
|
177,5
|
176,4
|
177,5
|
18-Jun
|
178,5
|
179,5
|
178,5
|
179,6
|
18-Jul
|
178,5
|
179,5
|
178,4
|
179,1
|
18-Aug
|
178,5
|
178,5
|
178,5
|
178
|
18-Nov
|
176,5
|
176,5
|
176,5
|
177
|
18-Dec
|
176,5
|
176,5
|
176,5
|
177
|
19-Mar
|
177,5
|
177,5
|
177,5
|
177,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
146,9
|
147
|
145,7
|
146,4
|
18-May
|
146,3
|
148
|
146
|
147,1
|
18-Jun
|
147,8
|
148,8
|
147,8
|
148,1
|
Jul-18
|
149,2
|
149,9
|
148,5
|
148,9
|
18-Aug
|
149,5
|
150,9
|
149,5
|
150
|
18-Sep
|
151,2
|
151,6
|
150,5
|
150,7
|
18-Oct
|
152,2
|
152,5
|
151,3
|
151,6
|
18-Nov
|
152,4
|
153,3
|
151,9
|
152,3
|
18-Dec
|
153,3
|
153,7
|
152,5
|
152,7
|
19-Jan
|
154,6
|
155,1
|
154
|
154,3
|
19-Feb
|
155,9
|
155,9
|
155
|
155
|
19-Mar
|
156,9
|
156,9
|
155,7
|
155,9
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 12/3
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T4)
|
1,75 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T4)
|
1,49 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T4)
|
1,48 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T4)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
45,93 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.340 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.240 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters