Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 giảm 5 yên xuống còn 184,3 yên (tương đương 1,72 USD)/kg, sau khi đạt 184,1 yên/kg trong phiên trước đó – mức thấp nhất kể từ ngày 21/6/2017.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất 15 tháng so với đồng yên trong ngày thứ tư (14/2), do các nhà đầu tư chờ đợi số liệu lạm phát chủ chốt của Mỹ vào cuối ngày.
Một đồng yên tăng mạnh mẽ khiến tài sản mua bằng đồng yên Nhật Bản rẻ hơn khi mua bằng tiền tệ khác.
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 5 tại Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 25 NDT, lên 12.500 NDT (tương đương 1.972 USD)/tấn.
Thị trường Trung Quốc sẽ đóng cửa 1 tuần từ thứ năm (15/2) cho kỳ nghỉ Tết Nguyên đán.
Giá cao su giao kỳ hạn tháng 3 tại Sở giao dịch hàng hóa Singapore (SICOM) ở mức 143,8 UScent/kg, giảm 0,7 cent.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 13/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
167,1
|
168,9
|
165,5
|
167,4
|
18-Apr
|
168,5
|
169,3
|
168,5
|
168,6
|
18-May
|
172
|
172,1
|
170
|
170,8
|
18-Jun
|
174
|
174,1
|
170,2
|
171,3
|
18-Jul
|
173,6
|
174,3
|
170,1
|
171,4
|
18-Oct
|
171
|
171
|
171
|
169,7
|
19-Jan
|
170
|
171
|
170
|
170,7
|
19-Feb
|
170,1
|
171
|
170,1
|
170,3
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
144,9
|
144,9
|
143,1
|
144,5
|
18-Apr
|
143,5
|
144,6
|
143,5
|
144,2
|
18-May
|
144,4
|
144,9
|
143,9
|
144,5
|
18-Jun
|
145,6
|
145,6
|
144,7
|
145,1
|
Jul-18
|
146,5
|
146,5
|
145,5
|
145,8
|
18-Aug
|
146,3
|
146,9
|
146,2
|
146,6
|
18-Sep
|
147,5
|
148,1
|
147,1
|
147,5
|
18-Oct
|
148,8
|
149,8
|
148,7
|
149,3
|
18-Nov
|
149,8
|
151
|
149,7
|
150,3
|
18-Dec
|
151
|
152,3
|
151
|
151,5
|
19-Jan
|
153,6
|
153,6
|
152,5
|
152,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 13/2
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T3)
|
1,7 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T3)
|
1,47 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T3)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T3)
|
0,76 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,84 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.190 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.090 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters