Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 225 NDT lên 11.685 NDT/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 110,85 yên so với khoảng 110,76 yên ngày thứ năm (17/5).
Giá dầu tăng với giá dầu thô Mỹ tăng 0,1% và giá dầu Brent tăng 0,2%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng khoảng 0,2%.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 17/5
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
167
|
167
|
164
|
166,3
|
18-Jul
|
168
|
168
|
168
|
167,8
|
18-Aug
|
168
|
168
|
168
|
168
|
18-Oct
|
165,5
|
168
|
165
|
168,3
|
18-Nov
|
167,4
|
167,4
|
167
|
168,4
|
19-Apr
|
175
|
175
|
175
|
175,2
|
19-May
|
175
|
175
|
175,5
|
177,2
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Jun
|
140,5
|
140,8
|
139,6
|
|
Jul-18
|
141,6
|
142,4
|
141,2
|
|
18-Aug
|
143,4
|
144
|
142,7
|
|
18-Sep
|
145,1
|
145,5
|
144,2
|
|
18-Oct
|
146,2
|
146,8
|
145,4
|
|
18-Nov
|
147,5
|
147,9
|
146,4
|
|
18-Dec
|
148,5
|
148,5
|
147,5
|
|
19-Jan
|
149,6
|
149,8
|
148,9
|
|
19-Mar
|
150,6
|
150,6
|
150,6
|
|
19-Apr
|
151,5
|
151,8
|
151,1
|
|
19-May
|
152
|
152
|
152
|
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 17/5
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T6)
|
1,75 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T6)
|
1,43 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T6)
|
1,41 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T6)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
47,8 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6)
|
1.320 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6)
|
1.220 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters