Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 40 NDT lên 11.575 NDT (tương đương 1.845 USD)/tấn.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,6% so với ngày 23/3.
Đồng USD ở mức khoảng 106,24 yên trong ngày thứ hai (2/4) so với khoảng 106,15 yên ngày thứ sáu (30/3).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng 0,4%.
Giá dầu tăng, được nâng đỡ bởi hoạt động khoan dầu của Mỹ giảm cũng như kỳ vọng Mỹ có thể tái trừng phạt đối với Iran.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 29/3
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
167
|
168
|
167
|
168
|
18-May
|
173
|
175
|
176
|
174,7
|
18-Jun
|
175,8
|
176,9
|
175,8
|
176,1
|
18-Jul
|
175,3
|
176
|
175,3
|
175,5
|
18-Aug
|
172,5
|
173
|
172,5
|
172,9
|
18-Sep
|
173
|
173
|
173
|
173
|
18-Dec
|
173,5
|
173,5
|
173,5
|
173,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Apr
|
138,1
|
138,1
|
123
|
133,7
|
18-May
|
136
|
137,6
|
135,3
|
137
|
18-Jun
|
138,3
|
139,8
|
137,4
|
139,6
|
Jul-18
|
140,2
|
141,4
|
138,5
|
141
|
18-Aug
|
141,7
|
143
|
139,9
|
142,8
|
18-Sep
|
142,1
|
144,2
|
140,9
|
143,9
|
18-Oct
|
143,2
|
145,4
|
142,2
|
144,9
|
18-Nov
|
144,1
|
146
|
143,6
|
146
|
18-Dec
|
145,8
|
146,1
|
145,1
|
147,6
|
19-Jan
|
146,8
|
147,5
|
145,8
|
148,3
|
19-Feb
|
147,2
|
147,2
|
147,2
|
149
|
19-Mar
|
148,2
|
148,2
|
148,2
|
149,8
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 29/3
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T4)
|
1,70 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T4)
|
1,44 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T4)
|
1,39 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T4)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,83 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T4)
|
1.270 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T4)
|
1.170 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: VITIC/Reuters